trắc nghiệm địa lí 12

Trắc nghiệm bài 33 Địa lí 12 (tt)

Trắc nghiệm bài 33 Địa lí 12 (tt). Bài Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng. Giúp học sinh tự luyện tập có hiệu quả.

Cho bảng số liệu:

                         Diện tích và dân số các vùng nước ta năm 2016

Vùng Diện tích (km2) Dân số (nghìn người)
Cả nước 331230,8 92695,1
Đồng bằng sông Hồng 15.082,6 19.909,2
Trung du và miền núi Bắc Bộ 101.400,0 13.208,9
Bắc Trung Bộ 51.111,1 10.551,5
Duyên hải Nam Trung Bộ 44.760,2 9.247,3
Tây Nguyên 54.508,0 5.693,2
Đông Nam Bộ 23.552,6 16.424,3
Đồng bằng sông Cửu Long 40.816,3 17.660,7

(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2017)

Dựa vào bảng số liệu trên hãy trả lời câu 1 và 2.

Câu 1. Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về quy mô diện tích và dân số của Đồng bằng sông Hồng so với cả nước?

A. Dân số đông nhất, diện tích lớn thứ hai cả nước.

B. Dân số đông nhất, diện tích lớn nhất cả nước.

C. Diện tích nhỏ nhất cả nước, dân số đông nhất.

D. Diện tích nhỏ nhất cả nước, dân số ít nhất.

Xem đáp án

Câu 2. Để thể hiện cơ cấu Diện tích và dân số các vùng nước ta năm 2016, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Cột ghép.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ kết hợp.

Xem đáp án

Câu 3. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Vĩnh Phúc.

B. Bắc Giang.

C. Bắc Ninh.

D. Nam Định.

Xem đáp án

Câu 4. Điểm nào sau đây đúng về đặc điểm tự nhiên Đồng bằng sông Hồng?

A. Tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.

B. Là vùng ít chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới.

C. Đáp ứng đủ nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.

D. Một số tài nguyên thiên nhiên bị xuống cấp.

Xem đáp án

Câu 5. Tỉnh nào sau đây của vùng Đồng bằng sông Hồng không giáp biển?

A. Nam Định.

B. Thái Bình.

C. Ninh Bình.

D. Hà Nam.

Xem đáp án

Câu 6. Cho bảng số liệu:

Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng Bằng Sông Hồng, giai đoạn 1990 – 2010 (Đơn vị: %).

Năm 1990 1995 2000 2005 2010
Nông – lâm – thủy sản 45,6 32,6 23,4 16,8 12,6
Công nghiệp- xây dựng 22,7 25,4 32,7 39,3 43,8
Dịch vụ 31,7 42,0 43,9 43,9 43,6

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng, giai đoạn 1990 – 2010, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Đường.

B. Tròn.

C. Miền.

D. Cột ghép.

Xem đáp án

Câu 7. Trong cơ cấu sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng, loại đất nào chiếm tỉ lệ cao nhất?

A. Đất ở.

B. Đất chuyên dùng.

C. Đất nông nghiệp.

D. Đất chưa sử dụng, sông suối.

Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, sắp xếp các trung tâm công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng theo thứ tự quy mô nhỏ dần?

A. Nam Định, Phúc Yên , Hà Nội.

B. Nam Định, Hà Nội, Phúc Yên.     

C. Hà Nội, Phúc Yên, Nam Định.

D. Hà Nội, Nam Định, Phúc Yên.

Câu 9. Vấn đề xã hội nan giải nhất hiện nay ở Đồng bằng sông Hồng cần giải quyết là

A. vấn đề nhà ở cho người dân.

B. mật độ dân số quá đông.

C. vấn đề việc làm

D. tập trung nhiều đô thị lớn.

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết những đô thị ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô dân số (2007) trên 1 triệu người?

A. Hà Nội, Hạ Long. 

B. Hà Nội, Hải Phòng.

C. Hải Phòng, Nam Định.

D. Hải Phòng, Hạ Long.

Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, các tỉnh (thành phố) có sản lượng thủy sản đánh bắt lớn ở Đồng bằng sông Hồng năm 2007 là

A. Hải phòng, Hải Dương, Thái Bình.

B. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định.

C. Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định.

D. Hải phòng, Hà nam, Nam Định.

Câu 12. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân số của Đồng bằng sông Hồng?

A. Là vùng đông dân nhất nước ta.                 

B. Có nguồn lao động dồi dào.

C. Nguồn lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất cao.           

D. Phần lớn dân số sống ở thành thị

Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các nhà máy nhiệt điện nào được xây dựng ở vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Na Dương, Uông Bí.

B. Phả Lại, Uông Bí.

C. Na Dương, Phả Lại.

D. Phả Lại, Ninh Bình.

Câu 14. Sản lượng lương thực bình quân đầu người ở đồng bằng sông Hồng thấp hơn mức trung bình của cả nước do

A. diện tích đất canh tác khá lớn.

B. người dân giàu kinh nghiệm.

C. dân số đông nhất cả nước.

D. thị trường tiêu thụ lớn.

Câu 15. Trong sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng, ngành giữ vị trí quan trọng hàng đầu là

A. chăn nuôi.

B. trồng cây lương thực.

C. trồng cây công nghiệp.

D. nuôi trồng thủy sản.

Câu 16. Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do

A. trồng lúa nước cần nhiều lao động. 

B. vùng mới được khai thác gần đây.

C. có nhiều trung tâm công nghiệp.

D. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú.

Câu 17. Định hướng trong việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng là

A. tập trung cho các ngành công nghiệp hiện đại.

B. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.

C. tập trung cho các ngành công nghiệp có vốn đầu tư của nước ngoài.

D. đẩy mạnh khai thác khí đốt.

Câu 18. Nguyên nhân khiến bề mặt Đồng bằng sông Hồng bị chia cắt thành nhiều ô là do

A. có hệ thống kênh mương thủy lợi rất phát triển.

B. con người khai phá lâu đời và làm biến đổi mạnh.

C. phù sa sông bồi tụ trên một bề mặt không bằng phẳng.

D. có hệ thống đê ven sông ngăn lũ chia cắt.

Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết lượng mưa lớn nhất ở Hà Nội là

A. tháng 5.

B. tháng 6.

C. tháng 7.

D. tháng 8.

Xem đáp án

Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Diện tích nhỏ nhất cả nước.

B. Diện tích trồng lúa lớn nhất.

C. Mật độ dân số cao nhất.

D. Năng suất lúa cao nhất.

Xem đáp án

Trắc nghiệm bài 33 Địa lí 12 (tt) phần bảng số liệu.

Câu 20. Cho bảng số liệu:

Số dân và sản lượng lương thực có hạt ở Đồng bằng Sông Hồng qua các năm.

Năm 1995 2005 2007 2010
Số dân (nghìn người) 16137 18028 18607 18908
Sản lượng lương thực (nghìn tấn) 5340 6533 6680 6805

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng lương thực bình quân đầu người ở ĐBSH là qua các năm?

A. Cột chồng.

B. Cột đơn.

C. Cột ghép.

D. Cột đường kết hợp.

Xem đáp án

Câu 21. Cho bảng số liệu:

Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân sản lượng lương thực trên đầu người của vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1995-2014.

(Đơn vị:%)

                              Năm Tiêu chí 1995 2000 2005 2010 2014
Dân số 100,0 105,6 111,1 116,2 121,2
Sản lượng lương thực 100,0 128,6 123,7 132,7 131,4
Bình quân lương thực theo đầu người 100,0 121,8 111,3 114,1 108,1

Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Dân số, bình quân lương thực theo đầu người tăng liên tục.

B. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhất, dân số tăng chậm nhất.

C. Sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người tăng liên tục.

D. Dân số tăng nhiều thứ hai, sản lượng lương thực tăng nhiều nhất.

Trên đây là hệ thống câu hỏi Trắc nghiệm bài 33 Địa lí 12 (tt). Các bạn xem thêm phần 1 tại đây nhé

Join The Discussion