Trắc nghiệm địa lí 10

Trắc nghiệm bài 31 địa lí 10

BÀI 31. Vai trò và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp

HÃY THỬ 10 CÂU HỎI SAU ĐÂY CÙNG MR PHONG NHÉ

0 votes, 0 avg
81

10 câu hỏi trắc nghiệm online

Hãy thử 10 câu với thầy Phong nhé

Các em cần điền đầy đủ và đúng thông tin tên và email để thầy biết điểm. 3 lần thử nhé

1 / 10

Nhân tố nào quyết định con đường và quá trình phát triển công nghiệp của mỗi quốc gia?

2 / 10

Vì sao than đá được xem là nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản?

3 / 10

Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm:

4 / 10

Ngành công nghiệp nào sau đây thường gắn chặt với sản xuất nông nghiệp?

5 / 10

Ngành điện nguyên tử rất tiện lợi nhưng lại chậm phát triển, nguyên nhân do đâu?

6 / 10

Ngành công nghiệp quan trọng và cơ bản của một quốc gia là:

7 / 10

“Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại” dùng để chỉ ngành công nghiệp nào?

8 / 10

Khoáng sản được coi “vàng đen” của nhiều quốc gia trên thế giới là

9 / 10

Biểu đồ thích hợp để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng điện thế giới thời kì 1950 – 2008 là

10 / 10

Đặc điểm cơ bản của vùng công nghiệp là:

Your score is

0%

1. Vai trò của công nghiệp

1.1. NHẬN BIẾT

Câu 1. Vai trò chủ đạo của ngành sản xuất công nghiệp được thể hiện

A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất.                               B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

C. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.                                 D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.

Câu 2. Công nghiệp có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của

A. các ngành kinh tế.         B. nông nghiệp.                     

C. giao thông vận tải.        D. thương mại.

Câu 3. Ý nào sau đây đúng với vai trò của ngành sản xuất công nghiệp?

A. Là cơ sở để phát triển ngành chăn nuôi.

B. Cung cấp lương thực thực phẩm cho con người.

C. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội.

D. Tạo ra mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương, các nước.

1.2. THÔNG HIỂU

Câu 4. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp?

A. Luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.

B. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn.                

C. Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế.

D. Tạo ra các sản phẩm tiêu dùng có giá trị, góp phần phát triển kinh tế.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng với vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp?

A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.

B. Khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên.

C. Tạo nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.

D. Cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế.

Câu 6. Nhân tố làm thay đổi việc khai thác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp là

A. thị trường tiêu thụ.                                                       B. dân cư và lao động.

C. đường lối chính sách.                                                  D. tiến bộ khoa học kĩ thuật.

2. Đặc điểm ngành công nghiệp

2.1. NHẬN BIẾT

Câu 1. Điểm giống nhau cơ bản của hai giai đoạn sản xuất công nghiệp là

A. đều sản xuất bằng thủ công.

B. đều sản xuất bằng máy móc.

C. cùng chế biến nguyên liệu để tạo ra sản phẩm tiêu dùng.

D. cùng tác động vào đối tượng lao động để tạo ra nguyên liệu.

Câu 2. Tính chất hai giai đoạn của ngành sản xuất công nghiệp là do                                 

A. trình độ sản xuất.          B. đối tượng lao động.           C. máy móc, thiết bị.             D. trình độ lao động

Câu 3. Công nghiệp được chia làm hai nhóm A, B dựa vào

A. công dụng kinh tế của sản phẩm.                                B. lịch sử phát triển của các ngành.

C. tính chất và đặc điểm của công nghiệp.                      D. trình độ phát triển của công nghiệp.

Câu 4. Việc phân loại các ngành công nghiệp thành: công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến dựa vào

A. công dụng kinh tế của sản phẩm.                                B. tính chất tác động đến đối tượng lao động.

C. nguồn gốc sản phẩm công nghiệp.                              D. tính chất sở hữu của sản phẩm.

Câu 5. Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành 2 nhóm ngành

A. công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ.             B. công nghiệp khai thác và công nghiệp nhẹ.

C. công nghiệp chế biến và công nghiệp nặng.     D. công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến.

Câu 6. Căn cứ để phân loại các ngành công nghiệp thành hai nhóm: công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến là

A. nguồn gốc của sản phẩm.                                            B. tính chất sở hữu của sản phẩm.

C. công dụng kinh tế của sản phẩm.                                D. tính chất tác động đến đối tượng lao động.

Câu 7. Hoạt động nào sau đây thuộc giai đoạn tạo ra tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu dùng?

A. Khai thác bô xit.           B. Khai thác than.                 

C. Khai thác thủy sản.       D. Chế biến cà phê.

2.2. THÔNG HIỂU

Câu 8. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế – xã hội có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp?

A. Vị trí địa lí.                                                                  B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.

C. Thị trường.                                                                   D. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp?

A. Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn.

B. Sản xuất công nghiệp có tính tập trung cao độ.

C. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

D. Sản xuất công nghiệp được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành.

Câu 10. Ý nào sau đây không đúng với tính chất tập trung cao độ của công nghiệp?

A. Tập trung tư liệu sản xuất.                                           B. Thu hút nhiều lao động.

C. Tạo ra khối lượng lớn sản phẩm.                                 D. Cần không gian rộng lớn.

Câu 11. Tính chất tập trung cao độ trong công nghiệp được thể hiện rõ ở việc

A. làm ra tư liệu sản xuất và sản phẩm tiêu dùng.

B. phân phối sản phẩm công nghiệp trên thị trường.

C. tập trung tư liệu sản xuất, nhân công và sản phẩm.

D. tập trung nhiều điểm công nghiệp và xí nghiệp công nghiệp.

Câu 12. Ý nào sau đây chưa chính xác về đặc điểm của ngành công nghiệp?

A. Sản xuất công nghiệp được phân công tỉ mỉ.

B. Sản xuất công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp.

C. Công nghiệp ngày càng sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.

D. Có sự phối hợp giữa nhiều ngành để tạo ra sản phẩm cuối cùng.

Câu 13. Ngành sản xuất công nghiệp khác với ngành nông nghiệp ở chỗ

A. đất trồng là tư liệu sản xuất.                                        B. cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động.

C. phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên.                 D. ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

Câu 14. Đặc điểm nào sau đây khiến cho sản xuất công nghiệp không đòi hỏi những không gian rộng lớn?

A. Bao gồm hai giai đoạn.                                                B. Gồm nhiều ngành phức tạp.

C. Gồm ít ngành sản xuất.                                                D. Sản xuất có tính tập trung cao độ.

2.3. VẬN DỤNG

Câu 15. Sản xuất công nghiệp khác sản xuất nông nghiệp ở đặc điểm nào sau đây?

A. Có tính chất tập trung cao độ.                                     B. Cần nguồn lao động dồi dào.

C. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.                               D. Bao gồm một số ngành phức tạp.

2.4. VẬN DỤNG CAO

Câu 16. Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là

A. Nâng cao đời sống dân cư.                                          B. Cải thiện quản lí sản xuất.

C. Xoá đói giảm nghèo.                                                   D. Công nghiệp hoá nông thôn.

Câu 17. Trình độ phát triển công nghiệp hoá của một nước biểu thị ở

A. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật.

B. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế.

C. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia.

D. Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của một quốc gia.

3. Nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố công nghiệp

3.1. NHẬN BIẾT

Câu 1. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là

A. khí hậu.                         B. khoáng sản.                        C. biển.                                   D. rừng.

Câu 2. Nhân tố nào sau đây giúp ngành công nghiệp phân bố ngày càng hợp lí hơn?

A. Dân cư và nguồn lao động.                                          B. Thị trường.

C. Đường lối chính sách.                                                  D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.

3.2. THÔNG HIỂU

3.3. VẬN DỤNG

Câu 3. Một trong những tiêu chí quan trọng để đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một nước là

A. tỉ trọng ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP.          

B. tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu GDP.

C. tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp.               

D. tỉ trọng lao động trong ngành nông nghiệp.

Câu 4. Nhân tố có tính chất quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là

A. Dân cư, nguồn lao động.                                             B. Thị trường.

C. Cơ sỏ hạ tầng, vất chất kĩ thuật.                                  D. Đường lối chính sách.

Câu 5. Các hình thức chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa có vai trò đặc biệt trong sản xuất công nghiệp vì

A. công nghiệp có hai giai đoạn sản xuất.

B. công nghiệp có tính chất tập trung cao độ.

C. công nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp.

D. công nghiệp là tập hợp các hoạt động sản xuất để tạo ra sản phẩm.

Join The Discussion