Trắc nghiệm địa lí 10

Trắc nghiệm bài 23 Địa lí 10 Cánh diều

Trắc nghiệm bài 23 Địa lí 10 Cánh diều: Vai trò, đặc điểm, cơ cấu và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp

I. NHẬN BIẾT

Câu 1. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp

A. có tính tập trung cao độ, chuyên môn hóa.                   

B. có tính mùa vụ, phân bố tương đối rộng.

C. đối tượng sản xuất là cây trồng, vật nuôi.

D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.

Câu 2. Vai trò chủ đạo của sản xuất công nghiệp là

A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất.             

B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

C. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới.              

D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.

Câu 3. Nhân tố kinh tế – xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là

A. đất đai, nước.                                            

B. vốn đầu tư, thị trường.

C. khí hậu, rừng.                                            

D. vị trí địa lí.

Câu 4. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là

A. dân cư, lao động.                                       

B. vốn đầu tư, thị trường.

C. khoáng sản, nước.                                     

D. khoa học – công nghệ.

Câu 5. Sự phát triển công nghiệp có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của

A. các ngành kinh tế.                                     

B. nông nghiệp.

C. giao thông vận tải.                                    

D. thương mại.

Câu 6. Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp là

A. khí hậu.                      

B. khoáng sản.                

C. biển.                 

D. rừng.

Câu 7. Nhân tố nào sau đây giúp sự phân bố các ngành công nghiệp ngày càng hợp lí hơn?

A. Dân cư và nguồn lao động.                       

B. Thị trường.

C. Đường lối chính sách.                               

D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.

Câu 8. Nhân tố làm thay đổi quy trình công nghệ, sử dụng năng lượng tái tạo trong công nghiệp là

A. dân cư và lao động.                                   

B. khoa học – công nghệ.

C. thị trường tiêu thụ.                                    

D. chính sách của nhà nước.

Câu 9. Nhân tố chính sách phát triển công nghiệp ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là

A. đòn bẩy cho phát triển và phân bố công nghiệp.                     

B. xác định các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp.

C. ảnh hưởng trực tiếp đến cơ cấu ngành và lãnh thổ.                           

D. xuất hiện các ngành mới, linh hoạt trong phân bố.

Câu 10. Nhân tố vốn đầu tư và thị trường ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là

A. đòn bẩy cho phát triển và phân bố công nghiệp.                     

B. xác định các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp.

C. ảnh hưởng trực tiếp đến cơ cấu ngành và lãnh thổ.                           

D. xuất hiện các ngành mới, linh hoạt trong phân bố.

Câu 11. Nhân tố khoa học – công nghệ ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công

 nghiệp là

A. thay đổi cơ cấu ngành công nghiệp.                              

B. tác động đến thị trường tiêu thụ.

C. xây dựng thương hiệu sản phẩm.              

D. xuất hiện nhiều ngành mới.

Câu 12. Nhân tố dân cư, lao động ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là

A. thay đổi cơ cấu ngành công nghiệp.                              

B. đảm bảo lực lượng sản xuất.

C. xây dựng thương hiệu sản phẩm.              

D. xuất hiện nhiều ngành mới.

Câu 13: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, cơ cấu công nghiệp được phân thành

A. 2 loại.                         

B. 3 loại.               

C. 4 loại.                         

D. 5 loại.

Câu 14. Ý nào sau đây đúng với vai trò của ngành sản xuất công nghiệp?

A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn cho xã hội.

B. Thúc đẩy phân công lao động, toàn cầu hóa và hội nhập quốc tê.

C. Góp phần khai thác và sử dụng có hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.

D. Tạo ra mối liên hệ kinh tế, xã hội giữa các địa phương, các nước.

Câu 15: Tư liệu sản xuất chủ yếu, không thể thiếu trong sản xuất công nghiệp là

A. qui mô đất đai.                                          

B. máy móc, thiết bị.

C. khoáng sản.                                               

D. cây trồng, vật nuôi.

Câu 16. Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, công nghiệp được chia ra thành hai nhóm chính là

A. khai thác và chế biến.                               

B. nặng (A) và nhẹ (B).

C. khai thác và nặng (A).                               

D. chế biến và nhẹ (B).

Câu 17. Cơ cấu công nghiệp gồm ba nhóm ngành chính là

A. khai thác, chế biến, dịch vụ.

B. chế biến, dịch vụ, công nghiệp nặng.

C. dịch vụ, khai thác, công nghiệp nhẹ.

D. khai thác, sản xuất điện, dịch vụ.

II. THÔNG HIỂU

Câu 18: Vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên không ảnh hưởng tới sự phát triển

và phân bố công nghiệp là

A. ảnh hưởng trực tiếp đến cơ cấu ngành và lãnh thổ.      

B. quỹ đất ảnh hưởng đến phân bố công nghiệp.

C. lựa chọn địa điểm xấy dựng, phân bố công nghiệp.                           

D. xác định các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp.

Câu 19: Vai trò của dịch vụ công nghiệp là

A. tạo ra nguồn nguyên nhiên liệu cho công nghiệp.

B. chế biến vật chất tự nhiên và nhân tạo cho công nghiệp.

C. cung ứng vật tư, nguyên vật liệu, thiết kế mẫu mã, tiêu thụ.

D. khai thác khoáng sản, nhiên liệu, nước, sinh vật tự nhiên.                              

Câu 20: Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là

A. nâng cao đời sống dân cư.                        

B. cải thiện quản lí sản xuất.

C. xóa đói giảm nghèo.                                  

D. công nghiệp hóa nông thôn.

Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp?

A. Gắn liền với sử dụng máy móc, tiến bộ khoa học – công nghệ.

B. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

C. Có tính tập trung cao độ, mức độ tập trung hóa cao.

D. Tiêu thụ khối lượng lớn nguyên nhiên liệu và năng lượng.

Câu 22. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp?

A. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất rất lớn.               

B. Cung cấp các tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế.

C. Góp phần khai thác có hiệu quả các nguồn tài nguyên.

D. Luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP.

Câu 23. Tính chất tập trung cao độ trong công nghiệp được thể hiện rõ ở việc

A. làm ra tư liệu sản xuất và sản phẩm tiêu dùng.

B. phân phối sản phẩm công nghiệp trên thị trường.

C. tập trung tư liệu sản xuất, nhân công và sản phẩm.

D. tập trung nhiều điểm công nghiệp và xí nghiệp công nghiệp.

Câu 24. Ngành sản xuất công nghiệp khác với ngành nông nghiệp ở chỗ

A. đất trồng là tư liệu sản xuất.

B. cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động.

C. phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên.

D. ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.

Câu 25. Yếu tố ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn các nhà máy, các khu công nghiệp và khu chế xuất là

A. khoáng sản.                                                         

B. nguồn nước.

C. vị trí địa lí.                                                           

D. khí hậu.

Câu 26. Khoáng sản không chi phối sự phát triển công nghiệp về mặt

A. quy mô sản xuất.                                                 

B. cơ cấu sản xuất.

C. tổ chức các xí nghiệp.                                         

D. xây dựng công trình.

Câu 27. Tính đa dạng của khí hậu và sinh vật có liên quan nhiều đến ngành công nghiệp

A. sản xuất hàng tiêu dùng.                                     

B. dệt, may.

C. chế biến thực phẩm.                                              

D. khai khoáng.

Câu 28. Tác động to lớn của khoa học – công nghệ đối với phát triển công nghiệp không phải là làm

A. nhiều ngành công nghiệp mới ra đời.

B. thay đổi quy trình công nghệ.

C. biến đổi rất mạnh mẽ môi trường.

D. nguyên liệu thay thế cho phát triển bền vững.

Câu 29. Vai trò của công nghiệp không phải là

A. sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.

B. đóng vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân.

C. tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước.

D. cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng.

Câu 30. Biểu hiện nào sau đây thể hiện không rõ vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân?

A. Cung cấp tư liệu sản xuất cho tất cả các ngành kinh tế.

B. Mở rộng thị trường lao động, tạo ra nhiều việc làm mới.

C. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế.

D. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho đời sống con người.

Câu 31. Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là

A. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên.

B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành.

C. làm thay đổi sự phân công lao động.

D. giảm chênh lệch về trình độ phát triển.

Câu 32. Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là

A. thúc đẩy nhiều ngành phát triển.

B. tạo việc làm mới, tăng thu nhập.

C. làm thay đổi phân công lao động.

D. khai thác hiệu quả các tài nguyên.

Câu 33. Phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp?                                                               

A. Trình độ phát triển công nghiệp phản ánh trình độ phát triển nền kinh tế.

B. Công nghiệp là ngành tạo ra khối lượng sản phẩm rất lớn cho toàn xã hội.

C. Công nghiệp là ngành góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng nền kinh tế.

D. Công nghiệp làm tăng khoảng cách phát triển của nông thôn và miền núi.

Câu 34. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là

A. bao gồm có hai giai đoạn.                         

B. có tính chất tập trung cao độ.

C. gồm có nhiều ngành phức tạp.                  

D. phụ thuộc nhiều vào tự nhiện.

Câu 35. Tính chất tập trung của sản xuất công nghiệp là trên một diện tích nhất định, không phải

A. xây dựng nhiều xí nghiệp.                        

B. thu hút nhiều người lao động.

C. tạo khối lượng lớn sản phẩm.                   

D. dùng nhiều kĩ thuật sản xuất.

Câu 36. Sản xuất công nghiệp khác biệt với sản xuất nông nghiệp ở

A. tính chất tập trung cao độ.                        

B. có bao gồm nhiều ngành.

C. sự phụ thuộc vào tự nhiện.                        

D. sự phân tán về không gian.

Câu 37. Yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn các nhà máy, các khu công nghiệp và khu chế xuất là

A. khoáng sản.                                               

B. nguồn nước.

C. vị trí địa lí.                                                

D. khí hậu.

Câu 38. Khoáng sản không chi phối sự phát triển công nghiệp về mặt

A. quy mô sản xuất.                                       

B. cơ cấu sản xuất.

C. tổ chức các xí nghiệp.                               

D. xây dựng công trình.

Câu 39. Nguồn nước là điều kiện quan trọng cho sự phân bố các xí nghiệp của ngành

A. luyện kim đen, dệt, nhuộm.                      

B. điện tử – tin học, tiêu dùng.

C. lọc dầu, đóng tàu, nhuộm.                        

D. vật liệu xây dựng, tiêu dùng.

Câu 40. Tính đa dạng của khí hậu và sinh vật có liên quan nhiều đến ngành công nghiệp

A. sản xuất hàng tiêu dùng.                           

B. dệt, may.

C. chế biến thực phẩm.                                    

D. khai khoáng.

Câu 41. Tài nguyên biển không có ảnh hưởng nhiều đến hoạt động của công nghiệp là

A. khai thác dầu khí.                                      

B. lọc dầu.

C. đóng và sửa chữa tàu.                                          

D. hóa chất.

Câu 42. Nhân tố có tính chất quyết định nhất đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là

A. Dân cư, nguồn lao động.                                     

B. Thị trường.

C. Cơ sở hạ tầng, vất chất kĩ thuật.                          

D. Đường lối chính sách.

Câu 43. Tác động to lớn của tiến bộ khoa học kĩ thuật đối với phát triển công nghiệp không phải là làm

A. nhiều ngành công nghiệp mới ra đời.

B. thay đổi quy luật phân bố sản xuất.

C. biến đổi rất mạnh mẽ tới môi trường.

D. thay đổi việc khai thác tài nguyên.

Câu 44. Thị trường không có sự tác động mạnh mẽ đến phát triển công nghiệp về

A. hướng chuyên môn hoá sản xuất

B. quá trình lựa chọn vị trí xí nghiệp.

C. quy mô sản xuất các loại hàng hóa.

D. khai thác và sử dụng tài nguyên.

Câu 45. Nhân tố đảm bảo lực lượng sản xuất cho công nghiệp là

A. khoa học, công nghệ.                        

B. liên kết và hợp tác.

C. dân cư, lao động.                              

D. vốn và thị trường.

Câu 46. Nhân tố ảnh hưởng đến sự đa dạng của các ngành công nghiệp là

A. vốn và thị trường.                           

B. liên kết và hợp tác.

C. vị trí địa lí.                                      

D. tài nguyên thiên nhiên.

Câu 47. Làm đòn bẩy cho sự phát triển công nghiệp là nhân tố

A. vốn và thị trường.                           

B. điều kiện tự nhiện.

C. dân cư, lao động.                            

D. cơ sở hạ tầng.

III. VẬN DỤNG

Câu 48: Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là

A. hiện đại hóa.                                   

B. cơ giới hóa.

C. công nghiệp hóa.                            

D. hóa học hóa.

Câu 49. Một trong những tiêu chí quan trọng để đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một nước là

A. tỉ trọng ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP.

B. tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu GDP.

C. tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp.

D. tỉ trọng lao động trong ngành nông nghiệp.

Câu 50: Tác động của sản xuất công nghiệp đối với phát triển hoạt động dịch vụ nông nghiệp là

A. mở rộng thị trường, nâng cao giá trị nông sản.

B. tăng nhanh sản lượng, thay đổi cơ cấu mùa vụ.

C. thay đổi cơ cấu cây trồng, nâng cao chất lượng.

D. cơ giới hóa sản xuất nông nghiệp, tăng năng suất.

Câu 51: Vai trò của công nghiệp đối với đời sống của con người là

A. thúc đẩy phát triển kinh tế, thay đổi cơ cấu sử dụng lao động.

B. giải phóng sức lao động và nâng cao chất lượng cuộc sống.

C. làm thay đổi cơ cấu kinh tế, nâng cao thu nhập cho người dân.

D. khai thác hiệu quả tài nguyên và tạo ra nhiều việc làm mới.

IV. VẬN DỤNG CAO

Câu 52: Tác động của sản xuất công nghiệp đối với phát triển hoạt động dịch vụ giao thông vận tải là

A. mở rộng thị trường, tăng sản phẩm tiêu dùng có giá trị.

B. thay đổi phân bố dân cư, cung cấp tư liệu sản xuất cho ngành.

C. trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật, giảm chi phí thời gian vận tải.

D. thay đổi sự phát triển và phân bố, tăng khối lượng sản phẩm.

Câu 53. Các nhân tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?

A. Khoáng sản, dân cư – lao động, đất, thị trường, chính sách.

B. Khí hậu – nước, dân cư – lao động, vốn, thị trường, chính sách.

C. Khoa học kĩ thuật, dân cư – lao động, thị trường, chính sách.

D. Đất, rừng, biển, dân cư – lao động, vốn, thị trường, chính sách.

Câu 54: Nhân tố có tác động lớn đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng khu công nghiệp trên thế giới cũng như ở Việt Nam là

A. vị trí địa lí.                                                

B. tài nguyên thiên nhiên.

C. dân cư và nguồn lao động.                        

D. cơ sở hạ tầng.

Câu 55. Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là

A. Nâng cao đời sống dân cư.                       

B. Cải thiện quản lí sản xuất.

C. Xoá đói giảm nghèo.                                 

D. Công nghiệp hoá nông thôn.

Câu 56. Trình độ phát triển công nghiệp hoá của một nước biểu thị ở

A. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế.

B. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật.

C. Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của một quốc gia.

D. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia.

Trên đây là hệ thống câu hỏi trắc nghiệm bài 23 địa lí 10 bộ sách Cánh diều: Vai trò, đặc điểm, cơ cấu và các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp, mời các em cùng tham khảo nhé!

Join The Discussion