ĐỊA LÍ 11

Trắc nghiệm bài 8 (tiết 2) Địa lí 11 mới nhất

Trắc nghiệm bài 8 (tiết 2) Địa lí 11 mới nhất. Kinh tế Liên Bang Nga. Các câu hỏi chọn lọc giúp HS tự học, luyện tập.

Trắc nghiệm bài 8 (tiết 2) Địa lí 11 mới nhất
Hình 8.8. Các trung tâm công nghiệp chính của Liên Bang Nga

Câu 1. Ý nào sau đây không đúng với Liên bang Nga sau khi Liên Xô tan rã ( cuối năm 1991 trở đi) ?

A. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.                   

B. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.

C. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn.   

D. Tình hình chính trị, xã hội ổn định.

Xem đáp án

Câu 2. Trước năm 1991 đối với Liên Xô, Nga được xem là

A. một thành viên.    

B. một đồng minh.     

C. một trụ cột chính.          

D. một đối tác quan trọng.

Xem đáp án

Câu 3. Đây là một nội dung quan trọng của chiến lược kinh tế mới của Nga

A. Tăng cường quan hệ với các nước trong khối SNG.

B. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng.

C. Ổn định giá của đồng Rúp.

D. Phát triển kinh tế theo bề rộng.

Xem đáp án

Câu 4. Biểu hiện sinh động nhất cho thấy kinh tế Nga đã vượt qua khủng hoảng là

A. đời sống của người dân được cải thiện.

B. vị thế của Nga ngày được nâng cao trên trường quốc tế.

C. Nga được kết nạp vào nhóm G8.

D. GDP/người ở mức cao.

Xem đáp án

Câu 5. Chiến lược kinh tế mới đang đưa nền kinh tế nước Nga trở lại vị trí cường quốc được thực hiện từ

A. năm 2000.             

B. năm 2001.              

C. năm 2002.              

D. năm 2003.

Xem đáp án

Câu 6. Nhận định không đúng về thành tựu của nền kinh tế Nga sau năm 2000 là

A. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, tăng trưởng kinh tế cao.

B. Dự trữ ngoại tệ đứng thứ ba thế giới (năm 2005).

C. Đã thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài từ thời Xô Viết.

D. Đời sống nhân dân từng bước được cải thiện.

Xem đáp án

Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp của LB Nga?

A. Là ngành xương sống của nền kinh tế.     

B. Rất nhiều ngành chiếm giữ vị trí cao trên thế giới.

C. Công nghiệp nặng chiếm tỉ lệ cao trong công nghiệp.

D. Cơ cấu đa dạng, có cả ngành truyền thống và hiện đại.

D. sản lượng các ngành kinh tế đều tăng.

Xem đáp án

Câu 8. Ngành kinh tế mũi nhọn mang lại nguồn ngoại tệ lớn cho LB Nga hàng năm là

A. Ngành công nghiệp khai thác vàng và kim cương.           

B. Ngành công nghiệp khai thác dầu khí.

C. Ngành công nghiệp khai thác và chế biến gỗ giấy.           

D. Ngành công nghiệp chế tạo máy bay và đóng tàu.

Xem đáp án

Câu 9. Các ngành công nghiệp hiện đại của LB Nga là

A. Hóa chất, điện tử- viễn thông, đóng tàu biển.

B. Sản xuất thiết bị tàu biển, hàng không, điện tử-tin học, hóa chất.

C. Điện tử- tin học, hàng không, vũ trụ, nguyên tử.

D. Sản xuất ô tô, nguyên tử, hàng không.

Xem đáp án

Câu 10. Từ lâu, LB Nga đã được coi là cường quốc về

A. công nghiệp luyện kim của thế giới.         

B. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử của thế giới.

C.công nghiệp chế tạo máy của thế giới.       

D.công nghiệp dệt của thế giới.

Xem đáp án

Câu 11.Trong các ngành công nghiệp sau, ngành được coi là thế mạnh của LB Nga là

A.công nghiệp luyện kim                         

B.công nghiệp chế tạo máy

C.công nghiệp quân sự                             

D.công nghiệp chế biến thực phẩm

Xem đáp án

Câu 12. Các trung tâm công nghiệp của LB Nga phần lớn tập trung ở

A. Đồng bằng Đông Âu, vùng Capca và dọc đường giao thông quan trọng.

B. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xibia, U ran và dọc các đường giao thông quan trọng.

C. Ven Thái Bình Dương, U ran, đồng bằng Đông Âu, dọc đường giao thông.

D. Phía Đông đất nước, nhất là ven Thái Bình Dương và dọc các đường giao thông quan trọng.

Xem đáp án

Câu 13. Ngành xương sống của nền kinh tế LB Nga là

A. nông nghiệp.                     

B. công nghiệp.          

C. dịch vụ.                

D. khai thác dầu khí.

Xem đáp án

Câu 14. Vùng tập trung nhiều dầu mỏ nhất của Nga là

A. Đông Xi bia.                     

B. Tây Xi bia.             

C. U ran.                    

D. Biển Ca-xpi.

Xem đáp án

Trắc nghiệm bài 8 (tiết 2) Địa lí 11 mới nhất (tiếp theo)

Câu 15. Ngành chăn nuôi của Nga phát triển mạnh ở

A. vùng đồng bằng Đông Âu.                                                           

B. đồng bằng Tây Xibia.

C. phía Nam của hai đồng bằng Đông Âu và Tây Xibia.      

D.trên các cao nguyên Trung Xibia.

Xem đáp án

Câu 16. Khó khăn lớn nhất của nông nghiệp Nga là

A. phần lớn lãnh thổ là đầm lầy, băng giá nên thiếu đất canh tác.

B. thời tiết, khí hậu quá sức khắc nghiệt.

C. dân số già nên thiếu lực lượng lao động.

D. sông ngòi đóng băng thường xuyên nên thiếu nước tưới.

Xem đáp án

Câu 17. Hàng nông sản xuất khẩu chủ yếu của LB Nga hiện nay là

A. Lương thực.                      

B. Củ cải đường, hạt lanh, hạt hướng dương.

C. Sản phẩm chăn nuôi.         

D. Sản phẩm cây ăn quả, rau.

Xem đáp án

Câu 18. Điểm nào sau đây không đúng với kinh tế Nga

A. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng.          

B. Các ngành dịch vụ đang phát triển mạnh.

C. Sản lượng nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.  

D. Công nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn.

Xem đáp án

Câu 19. Ý nào sau đây không đúng với nông nghiệp LB Nga?

A. Quỹ đất nông nghiệp lớn với 200 triệu ha.

B. Sản lượng lương thực đạt 78,2 triệu tấn (2005).

C. Cây lương thực được trồng chủ yếu ở đồng bằng Tây Xibia.

D. Sản lượng một số cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi, đánh bắt cá nhìn chung tăng.

Xem đáp án

Câu 20. Hệ thống giao thông đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng Đông Xibia giàu có là

A. đường sắt xuyên Xibia và đường sắt BAM.                     

B. đường ô tô, xe điện ngầm.

C. đường thủy nội địa.                                                           

D. đường hàng không.

Xem đáp án

Câu 21. Thủ đô Mat-xcơ- va nổi tiếng thế giới về hệ thống giao thông

A. đường sắt.          

B. đường ô tô.        

C. đường xe điện ngầm.      

D. đường hàng không.

Xem đáp án

Câu 22. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của LB Nga là

A. Nô-vô-xi-biếc, Ma-đa-gan.            

B. Man- hi- tơ- gooc, Nô-vô-xi-biếc.

C. Xanh Pê-tec-bua, Mat-xcơ- va.                 

D. Mat-xcơ- va, Nô-vô-xi-biếc.

Xem đáp án

Câu 23. Đóng vai trò quan trọng nhất để phát triển kinh tế vùng Đông Xibia của nước Nga thuộc về loại hình vận tải

A. đường ô tô.                       

B. đường sắt.             

C. đường sông.          

D. đường biển.

Xem đáp án

Câu 24. Nhận xét không chính xác về các ngành dịch vụ của LB Nga là

A. Liên bang Nga có hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông tương đối phát triển ở các loại hình.

B. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng trong nền kinh tế Liên bang Nga.

C. Liên bang Nga có ít tiềm năng du lịch nhưng nguồn thu lại cao.

D. Mat-x cơ-va và Xanh Pê-tec-bua là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của nước Nga.

Xem đáp án

Câu 25. Nhận xét không đúng về ngành ngoại thương của LB Nga là

A. Những năm gần đây, tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.

B. Liên bang Nga hiện đã là nước xuất siêu.

C. Năm 2005, giá trị xuất siêu của Liên bang Nga đạt 120 tỉ USD.

D. Trong cơ cấu hàng xuất khẩu, nguyên liệu và năng lượng chiếm tới 50% tỉ trọng hàng xuất khẩu.

Xem đáp án

Câu 26. Thành phố cảng Vla-đi-vô-xtốc nằm trong vùng

A. Tây Bắc.                

B. U-ran.                    

C. Viễn Đông.            

D. Trung tâm đất đen.

Xem đáp án

Câu 27. Trong 4 vùng kinh tế quan trọng của LB Nga, vùng kinh tế lâu đời và phát triển nhất là

A. Vùng Trung ương.            

B.Vùng Trung tâm đất đen.   

C.Vùng U-ran.                       

D.Vùng Viễn Đông.

Xem đáp án

Câu 28. Vùng kinh tế quan trọng sẽ phát triển để nền kinh tế LB Nga hội nhập vào khu vực châu Á- Thái Bình Dương là

A. Vùng Trung ương.

B. Vùng Trung tâm đất đen.  

C. Vùng U-ran.                      

D. Vùng Viễn Đông

Xem đáp án

Trên đây Admin đã giới thiệu với các bạn Trắc nghiệm bài 8 (tiết 2) Địa lí 11 mới nhất. Nếu các bạn thấy hữu ích hãy cho Ad một like nhé.

Join The Discussion