Bài tập trắc nghiệm bài 10 địa lí 11 Trung Quốc tiết 1. Tổng hợp những câu hỏi đã được chọn loc, thẩm định. Giúp các em luyện tập tốt hơn.
1. Bài tập trắc nghiệm bài 10 địa lí 11 Trung Quốc tiết 1 phần Vị trí địa lí và lãnh thổ
Câu 1. Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp với
A. 13 nước. B. 14 nước. C. 15 nước. D. 16 nước.
Xem đáp án
Đáp án B
Câu 2. Về số dân, hiện Trung Quốc là quốc gia
A. đứng đầu thế giới. B. đứng thứ 2 thế giới.
C. đứng thứ 3 thế giới. D. đứng thứ 4 thế giới.
Xem đáp án
Đáp án A
Câu 3. Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia
A. LB Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ. B. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.
C. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin. D. LB Nga, Ca-na-đa, Ô-xtrây-li-a.
Xem đáp án
Đáp án B
Câu 4. Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc?
A. Việt Nam. B. Lào. C. Mi-an-ma. D. Thái Lan.
Xem đáp án
Đáp án D
Câu 5. Biên giới Trung Quốc với các nước chủ yếu là
A. Núi cao và hoang mạc. B. Núi thấp và đồng bằng.
C. Đồng bằng và hoang mạc. D. Núi thấp và hoang mạc.
Xem đáp án
Đáp án A
Câu 6. Phía bắc Trung Quốc tiếp giáp với
A. Mông Cổ, Triều Tiên, Nhật Bản. B. Nga, Mông Cổ, Ca –dắc –xtan.
C. Mông Cổ, Ca-dắc-xtan, Hàn Quốc. D. Nga, Triều Tiên, Mông Cổ.
Xem đáp án
Đáp án B
Câu 7. Lãnh thổ Trung Quốc trải dài từ
A. ôn đới đến cận nhiệt. B. ôn đới đến nhiệt đới.
C. cận nhiệt đến nhiệt đới. D. cận cực đến nhiệt đới.
Xem đáp án
Đáp án A
Câu 8. Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
D. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Nam.
Xem đáp án
Đáp án B
Câu 9. Lãnh thổ Trung Quốc nằm trong khu vực
A. Đông Á và Trung Á. B. Đông Á và Đông Nam Á.
C. Đông Á và Bắc Á. D. Trung Á và Nam Á.
Xem đáp án
Đáp án A
Câu 10. Nhận xét nào
sau đây không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc?
A. Có diện tích lãnh thổ rộng lớn và đứng thứ ba thế giới.
B. Lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây.
C. Có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu là núi cao, hoang mạc.
D. Phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000 km.
Xem đáp án
Đáp án A
Câu 11. Hai đặc khu hành chính ven biển của Trung Quốc là
A. Hồng Công, Tân Cương. B. Hồng Công, Ma Cao.
C. Ma Cao, Tây Tạng. D. Tân Cương, Tây Tạng.
Xem đáp án
Đáp án B
Câu 12. Xem đápVề tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành
A. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương.
B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
D. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
Xem đáp án
Đáp án D
2.Bài tập trắc nghiệm bài 10 địa lí 11 Trung Quốc tiết 1 phần Điều kiện tự nhiên
Câu 1. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung
Quốc là
A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
C. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió
mùa.
D. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
Xem đáp án
Đáp án D
Câu 2. Ranh giới phân chia hai miền tự nhiên của Trung quốc là kinh tuyến
A. 730 Đ. B.1000Đ. C. 1050Đ. D. 1350 Đ
Xem đáp án
Đáp án C
Câu 3. Miền Tây Trung Quốc có khí hậu
A. ôn đới hải dương. B. cận xích đạo. C. cận nhiệt đới. D. ôn đới lục địa.
Xem đáp án
Đáp án D
Câu 4. Hai con sông lớn của Trung Quốc bắt nguồn từ Tây Tạng là
A. Hoàng Hà, Liêu Hà. B. Trường Giang, Hoàng Hà.
C. Tây Giang, Liêu Hà. D. Tây Giang, Trường Giang.
Xem đáp án
Đáp án B
Câu 5. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Xem đáp án
Đáp án C
Câu 6. Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc?
A. Đông Bắc. B. Hoa Bắc. C. Hoa Trung. D. Hoa Nam.
Xem đáp án
Đáp án D
Câu 7. Các kiểu khí hậu chiếm ưu thế ở miền Đông Trung Quốc là
A. cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
C. ôn đới lục địa và ôn đới gió mùa. D. cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới lục địa.
Xem đáp án
Đáp án A
Câu 8. Khoáng sản nổi tiếng ở miền Đông Trung Quốc là
A. Dầu mỏ và khí tự nhiên. B. Quặng sắt và than đá.
C. Than đá và khí tự nhiên. D. Các khoáng sản kim loại màu.
Xem đáp án
Đáp án D
Câu 9. Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do
A. Ảnh hưởng của núi ở phía đông. B. Có diện tích quá lớn.
C. Khí hậu ôn đới hải dương ít mưa. D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
Xem đáp án
Đáp án D
Câu 10. Địa hình miền Tây Trung Quốc
A. Gồm toàn bộ các dãy núi cao và đồ sộ.
B. Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
C. Là các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.
D. Là vùng tương đối thấp với các bồn địa rộng.
Xem đáp án
Đáp án B
Câu 11. Sông nào sau đây không bắt nguồn từ miền Tây Trung Quốc?
A. Trường Giang. B. Hoàng Hà. C. Hắc Long Giang. D. Mê Công.
Xem đáp án
Đáp án C
Câu 12. Tài nguyên chính của miền Tây Trung Quốc là
A. Đất phù sa màu mỡ và các khoáng sản kim loại màu.
B. Đất phù sa màu mỡ, rừng và đồng cỏ.
C. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản kim loại màu.
D. Rừng, đồng cỏ và các khoáng sản.
Xem đáp án
Đáp án D
Câu 13. Giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc không có sự khác biệt rõ rệt về
A. Khí hậu. B. Địa hình. C. Diện tích. D. Sông ngòi.
Xem đáp án
Đáp án C
Câu 14. Tình trạng ngập lụt diễn ra nặng nề nhất ở đồng bằng nào sau đây của Trung Quốc?
A. Đồng bằng Đông Bắc. B. Đồng bằng Hoa Bắc.
C. Đồng bằng Hoa Trung. D. Đồng bằng Hoa Nam.
Xem đáp án
Đáp án D
Câu 15. Thành phố Bắc Kinh (Trung Quốc) có kiểu khí hậu
A. ôn đới gió mùa. B. cận nhiệt gió mùa.
C. ôn đới lục địa. D. cận nhiệt lục địa.
Xem đáp án
Đáp án A
Câu 16. Nhận xét không chính xác về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là
A. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
C. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.
D. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo khoáng sản..
Xem đáp án
Đáp án D
Câu 17. Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm nào sau đây?
A. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
B. Gồm các dãy núi và cao nguyên xen lẫn các đồng bằng màu mỡ.
C. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.
D. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.
Xem đáp án
Đáp án B
Câu 18. Miền Đông Trung Quốc nổi tiếng về
A. dầu mỏ và khí tự nhiên. B. quặng sắt và than đá.
C. than đá và khí tự nhiên. D. khoáng sản kim loại màu.
Xem đáp án
Đáp án D
Câu 19. Các kiểu khí hậu nào chiếm ưu thế ở miền Tây Trung Quốc?
A. Khí hậu ôn đới hải dương. B. Khí hậu ôn đới gió mùa.
C. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. D. Khí hậu ôn đới lục địa.
Xem đáp án
Đáp án D
Câu 20. Đâu không phải là khó khăn của Trung Quốc cho sự phát triển kinh tế?
A. Lũ lụt thường xảy ra ở các đồng bằng miền Đông.
B. Miền Tây có khí hậu lục địa khắc nghiệt, khô hạn.
C. Miền Tây địa hình núi cao hiểm trở, giao thông khó khăn.
D. Khí hậu có sự thay đổi từ ôn đới đến cận nhiệt.
Xem đáp án
Đáp án D
Câu 21. Một đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là
A. thấp dần từ bắc xuống nam. B. thấp dần từ tây sang đông.
C. cao dần từ bắc xuống nam. D. cao dần từ tây sang đông.
Xem đáp án
Đáp án B
Câu 22. Tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn nhất của Trung Quốc là
A. than đá. B. quặng sắt. C. kim loại màu. D. dầu mỏ.
Xem đáp án
Đáp án A
Câu 23. Thiên tai gây nhiều thiệt hại vào mùa hạ ở miền Đông là
A. động đất. B. lũ lụt. C. vòi rồng. D. hạn hán.
Xem đáp án
Đáp án B
Xem thêm Bài tập trắc nghiệm về Dân cư và xã hội Trung Quốc tại đây