trắc nghiệm địa lí 12

Trắc nghiệm bài 32 Địa lí 12 mới (tiếp theo)

Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm bài 32 Địa lí 12 mới (tiếp theo). Giúp các em học sinh có tư liệu học tập, luyện tập hiệu quả.
Câu 1. Khu vực Đông Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có mùa đông lạnh nhất nước ta là do
A. có độ cao địa hình cao nhất nước ta. B. chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc
C. ảnh hưởng của độ cao dãy Hoàng Liên Sơn. D. mùa đông sâu sắc, biển mang hơi ẩm.
Câu 2. Đây không phải là khó khăn về tự nhiên trong sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. thiếu nước về mùa đông. B.thiếu nước về mùa hạ.
C. hiện tượng sương muối. D. hiện tượng rét đậm, rét hại.
Câu 3. Trên vùng núi cao của Hoàng Liên Sơn, có khí hậu thuận lợi cho phát triển
A. cây ôn đới. B. cây cận nhiệt đới.
C. cây ôn đới và cận nhiệt đới. D. cây nhiệt đới.
Câu 4. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta có kiểu khí hậu
A. nhiệt đới ẩm gió mùa. B. nhiệt đới ẩm giò mùa, mùa đông ấm.
C. nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông lạnh. D. cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn.
Câu 5. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao. B. khoáng sản phân bố rải rác.
C. địa hình dốc, giao thông khó khăn. D. khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 6. Ý nghĩa về mặt xã hội của vùng Trung du miền núi Bắc bộ là
A. góp phần giải quyết việc làm cho người dân.
B. tạo thêm nguồn lực phát triển cho vùng và cho cả nước.
C. xóa dần sự chênh lệch về mức sống giữa trung du, miền núi với đồng bằng.
D. củng cố khối đại đoàn kết giữa các dân tộc.
Câu 7. Vùng Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm khí hậu khác vùng Đông Bắc là
A. khí hậu lạnh hơn. B. khí hậu ấm và khô hơn.
C. khí hậu mát mẻ, mùa đông nóng. D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 8. Ý nào dưới đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước.
B. Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nước.
C. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng.
D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào.
Câu 9. Tỉnh nào dưới đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hà Nam. B. Thanh Hóa.
C. Vĩnh Phúc. D. Tuyên Quang.
Câu 10. Tỉnh nào dưới đây vừa có cửa khẩu đường biển, vừa có cửa khẩu đường bộ với Trung Quốc?
A. Quảng Ninh. B. Hà Giang.
C. Hòa Bình. D. Cao Bằng.
Câu 11. Điều khác biệt về vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác trong cả nước là?
A. Có biên giới kéo dài với Trung Quốc và Lào.
B. Có tất cả các tỉnh giáp biển.
C. Nằm ở vị trí trung chuyển giữa miền Bắc và miền Nam.
D. Giáp Lào và Campuchia.
Câu 12. So với khu vực Tây Bắc, khu vực Đông Bắc có?
A. Mùa đông đến sớm và kết thúc muộn hơn.
B. Mùa đông đến muộn và kết thúc muộn hơn.
C. Mùa đông đến sớm và kết thúc sớm hơn.
D. Mùa đông đến muộn và kết thúc sớm hơn.
Câu 13. So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có mùa đông ngắn hơn là do?
A. Vị trí Địa lí và ảnh hưởng của dãy Hoàng Liên Sơn.
B. Các dãy núi hướng vòng cung đón gió.
C. Không giáp biển.
D. Địa hình núi cao là chủ yếu.
Câu 14. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mùa đông lạnh nhất nước ta là do?
A. Có nhiều dãy núi cao hướng tây bắc- đông nam.
B. ảnh hưởng của vị trí và dãy núi hướng vòng cung.
C. Có vị trí giáp biển và đảo ven bờ nhiều.
D. Các đồng bằng đón gió.
Câu 15. Ý nào là hạn chế trong việc phát triển kinh tế biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có vùng biển không rộng nhưng kín gió.
B. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều đảo ven bờ.
C. Nhiều cảnh quan đẹp.
D. Có mùa đông lạnh nhất cả nước.
Câu 16. Khó khăn về tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. triều cường, xâm nhập mặn. B. rét đậm, rét hại.
C. cát bay, cát lấn. D.ngập lụt.
Câu 17. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa
B. Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện
C. Khai thác và chế biến bôxít, thủy sản
D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện
Câu 18. Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. than. B. dầu khí. C. vàng. D. bôxit.
Câu 19. Khai thác của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chủ yếu để
A. phục vụ cho nhu cầu đời sống của nhân dân trong vùng.
B. làm phụ gia cho công nghiệp hóa chất.
C. phục vụ cho ngành luyện kim.
D. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.
Câu 20. Hai nhà máy thủy điện có công suất lớn thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là?
A. Hòa Bình, Sơn La. B. Tuyên Quang, Thác Bà.
C. Hàm Thuận, Sông Hinh. D. Trị An, Yaly.
Câu 21. Thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, câu dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới của vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 22. Đặc điểm tự nhiên có ảnh hương lớn nhất đến việc hình thành vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Đất feralit giàu dinh dưỡng.
B. Khí hậu nhiệt đới trên núi có mùa đông lạnh.
C. Địa hình đồi thấp.
D. Nguồn nước dồi dào.
Câu 23. Ngành chăn nuôi lợn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển là do?
A. Có diện tích trồng hoa màu lớn.
B. Có nguồn lao động đông đảo.
C. Có thị trường tiêu thụ lớn.
D. Có khí hậu thuận lợi.
Câu 24. Ngành kinh tế biển nào dưới đây không có ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản.
B. Khai thác dầu khí.
C. Giao thông vận tải biển.
D. Du lịch biển.
Câu 25. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có trữ năng thủy điện khá lớn của nước ta do
A. có nhiều hệ thống sông lớn, địa hình cao dốc.
B. vùng có hệ thống sông ngòi dày đặc, lượng mưa lớn.
C. sông có nguồn nước dồi dào, còn nhiều rừng.
D. có nhiều hồ tự nhiên tích trữ nước, mùa khô không rõ.

Join The Discussion