Trắc nghiệm địa lí 10

Trắc nghiệm bài 27 Địa lí 10 Cánh diều

Trắc nghiệm bài 27 Địa lí 10 Cánh diều: Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông

I. NHẬN BIẾT.

Câu 1. Ở các vùng hoang mạc, loại hình đi lại nào sau đây không được thuận tiện?

A. Lạc đà.

 B. Ô tô.                                                            

C. Máy bay.

 D. Tàu hoả.

Câu 2. Ở vùng băng giá gần Bắc Cực, loại hình đi lại nào sau đây không được thuận tiện?

A. Xe quệt.

 B. Trực thăng.

C. Tàu phá băng.

D. Ô tô.

Câu 3. Mạng lưới sông ngòi dày đặc thuận lợi cho ngành giao thông đường

A. ô tô.

B. sắt.                                                               

C. sông.

 D. biển.

Câu 4. Sản phẩm nào sau đây thuộc vào lĩnh vực hoạt động bưu chính?

A. Thư báo.

B. Điện thoại.

C. Máy tính cá nhân.

D. Internet.

Câu 5. Sản phẩm nào sau đây thuộc vào lĩnh vực hoạt động viễn thông?

A. Thư báo.

B. Bưu phẩm.

C. Điện tín.

D. Internet.

Câu 6. Dịch vụ nào sau đây thuộc vào lĩnh vực hoạt động bưu chính?

A. máy tính cá nhân.

B. điện thoại.

C. Bưu kiện.

D. Internet.

Câu 7. Quốc gia có hệ thống ống dẫn dài và dày đặc nhất thế giới là

A. Trung Quốc.

B. LB Nga.

C. Hoa Kì.

D. Braxin.

Câu 8. Giá rẻ, thích hợp với việc chuyên chở các hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh là ưu điểm của ngành vận tải

A. đường sắt.

B. đường sông.

C. đường biển.

D. đường ô tô.

Câu 9. Những nơi nào sau đây cósốlượng xe ô tô trên đầu người vào loại cao nhất thế giới?

A. Hoa Kì, Ấn Độ.

B. Nam Mỹ, Tây Âu.

C. Tây Âu, Hoa Kì.

D. Hoa Kì, Tây Á.

Câu 10. Quốc gia nào sau đây có chiều dài đường ô tô hiện đang đứng đầu thế giới?

A. Trung Quốc.

B. Ấn Độ.                                        

C. Hoa Kì.

D. Bra-xin.

Câu 11. Quốc gia nào sau đây có chiều dài đường sắt hiện đang đứng đầu thế giới?

A. Trung Quốc.

B. LB. Nga.                

C. Hoa Kì.

D. Ca-na-đa.

Câu 12. Ngành vận tải nào sau đây thuộc vào loại trẻ nhất?

A. Đường ống.

B. Đường ô tô.

C. Đường sống.

D. Đường biển.

Câu 13. Sự phát triển của ngành vận tải đường ống không phải gắn liền với nhu cầu vận chuyển

A. dầu mỏ.

B. các sản phẩm dầu mỏ.

C. khí đốt.

D. nước sinh hoạt.

Câu 14. Quốc gia hoặc khu vực nào sau đây có hệ thống ống dẫn dài và dày đặc nhất thế giới?

A. Hoa Kì.

B. LB Nga.

C. Trung Quốc.

D. Trung Đông.

Câu 15. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải là

A. khí hậu.

B. vốn đầu tư.

C. dân cư – lao động.

D. khoa học – công nghệ.

Câu 16. Nhân tố kinh tế – xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải là

A. khí hậu.

B. địa hình.

C. vị trí địa lí.

D. khoa học – công nghệ.

Câu 17. Nhân tố kinh tế – xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố bưu chính viễn thông là

A. khí hậu, phân bố dân cư.

B. địa hình, mức sống dân cư.

C. vị trí địa lí, vốn đầu tư.

D. Trình độ phát triển kinh tế.

II. THÔNG HIỂU.

Câu 18. Giao thông vận tải là ngành kinh tế

A. không trực tiếp sản xuất ra hàng hóa.

B. không làm thay đổi giá trị hàng hóa.

C. có sản phẩm hầu hết đều phi vật chất.

D. chỉ có mối quan hệ với công nghiệp.

Câu 19. Nhân tố vốn đầu tư ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải là

A. qui định loại hình vận tải.

B. là khách hàng củagiao thông vận tải.

C. thực hiện các dự án giao thông hiện đại.

D. sự hoạt động của các phương tiện vận tải.

Câu 20. Vai trò chủ yếu của bưu chính viên thông là

A. tạo ra nhiều sản phẩm vật chất có hiệu quả cao.

B. tác động tích cực đến nâng cao chất lượng sống.

C. góp phần quan trọng vào phân công lao động.

D. tạo ra sự liên tục của sản xuất và tiêu thụ.

Câu 21. Nhân tố sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế không ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố giao thông vận tải là

A. trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật cho giao thông.

B. là khách hàng củangànhgiao thông vận tải.

C. thực hiện các dự án giao thông hiện đại.

D. qui định loại hình, khối lượng vận tải.

Câu 22. Vai trò chủ yếu của bưu chính viễn thông là

A. tạo ra nhiều sản phẩm vật chất có hiệu quả cao.

B. quyết định đến việc nâng cao chất lượng sống.

C. góp phần vào giao lưu giữa các vùng lãnh thổ.

D. góp phần quan trọng vào phân công lao động.

Câu 23. Nhân tố khoa học – công nghệ ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố bưu chính viễn thông là

A. mở rộng và hiện đại hóa mạng lưới.

B. nhu cầu dịch vụ ngày càng nhiều.

C. xuất hiện nhiều thiết bị hiện đại.

D. mật độ phân bố và sử dụng mạng lưới.

Câu 24. Vai trò chủ yếu của bưu chính viễn thông là

A. thay đổi những cách thức tổ chức nền kinh tế.

B. tạo ra nhiều sản phẩm vật chất có hiệu quả cao.

C. quyết định đến việc nâng cao chất lượng sống.

D. góp phần quan trọng vào phân công lao động.

Câu 25. Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là

A. vận chuyển những tin tức, truyền dẫn các thông tin điện tử.

B. sử dụng phương tiện, các thiết bị có sẵn ở trong không gian.

C. liên quan trực tiếp đến các tầng khí quyển và những vệ tinh.

D. luôn có sự gặp gỡ trực tiếp giữa người tiêu dùng với nhau.

Câu 26. Đặc điểm chủ yếu của bưu chính là

A. các thiết bị cung ứng dịch vụ từ xa, không gặp khách hàng.

B. sử dụng phương tiện, các thiết bị có sẵn ở trong không gian.

 C. liên quan trực tiếp đến các tầng khí quyển và những vệ tinh.

D. vận chuyển bưu phẩm, bưu kiện với các phương tiện cần có.

Câu 27. Nhân tố trình độ phát triển kinh tế ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố bưu chính viễn thông là

A. mở rộng và hiện đại hóa mạng lưới.

B. qui mô và tốc độ phát triển mạng lưới.

C. xuất hiện nhiều thiết bị hiện đại.

D. mật độ phân bố và sử dụng mạng lưới.

Câu 28. Chức năng của giao thông vận tải là

A. con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra.

B. chuyên chở người và hàng hoá nơi này đến nơi khác.

C. những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước.

D. các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông.

Câu 29. Vai trò chủ yếu của bưu chính viễn thông là

A. cung ứng đầu vào cho tất cả các ngành dịch vụ.

B. tạo ra nhiều sản phẩm vật chất có hiệu quả cao.

C. quyết định đến việc nâng cao chất lượng sống.

D. góp phần quan trọng vào phân công lao động.

Câu 30. Vai trò chủ yếu của bưu chính viễn thông là

A. tạo ra nhiều sản phẩm vật chất có hiệu quả cao.

B. quyết định đến việc nâng cao chất lượng sống.

C. góp phần quan trọng vào phân công lao động.

D. thúc đẩy toàn cầu hoá và hội nhập vào quốc tế.

Câu 31. Đặc điểm chủ yếu của ngành viễn thông là

A. sử dụng dịch vụ của nhiều ngành, nhất là điện tử – tin học.

B. sử dụng phương tiện, các thiết bị có sẵn ở trong không gian.

C. liên quan trực tiếp đến các tầng khí quyển và những vệ tinh.

D. luôn có sự gặp gỡ trực tiếp giữa người tiêu dùng với nhau.

Câu 32. Phát biểu nào sau đây không đúng với giao thông vận tải?

A. là ngành sản xuất vật chất, tạo ra sản phẩm hàng hóa.

B. Đảm bảo mối liên hệ không gian, phục vụ con người.

C. Phục vụ mối giao lưu kinh tế – xã hội giữa các vùng.

D. Có vai trò lớn trong phân công lao động theo lãnh thổ.

Câu 33. Vai trò của giao thông vận tải đối với sản xuất không phải là

A. cung ứng vật tư, nguyên, nhiện liệu cho sản xuất.

B. vận chuyển, đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ.

C. giúp các hoạt động sinh hoạt người dân thuạn tiện.

D.  giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra bình thường.

Câu 34. Vai trò của giao thông vận tải đối với đời sống nhân dân là

A. tạo các mối liên hệ kinh tế – xã hội giữa các địa phương.

B. phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân trong và ngoài nước.

C. tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới.

D. góp phần thúc đẩy các hoạt động kinh tế, văn hóa ở vùng xa.

Câu 35. Đối tượng của giao thông vận tải là

A. con người và sản phẩm vật chất do con người tạo ra.

B. chuyên chở người và hàng hoá nơi này đến nơi khác.

C. những tuyến đường giao thông ở trong và ngoài nước.

D. các đầu mối giao thông đường bộ, hàng không, sông.

Câu 36. Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải?

A. Làm thay đổi giá trị hàng hoá vận chuyển.

B. Làm thay đổi vị trí của người và hàng hoá.

C. Các sản phẩm luôn dự trữ và tích luỹ được.

D. Sản phẩm cùng được sản xuất và tiêu thụ.

Câu 37. Chất lượng sản phẩm của giao thông vân tải không phải được đo bằng

A. tốc độ chuyên chở.

B. sự tiện nghi cho khách.

C. sự chuyên chở người.

D. an toàn cho hàng hóa.

Câu 38. Đại lượng nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

A. Khối lượng vận chuyển.

B. Khối lượng luân chuyển.       

C. Cự li vận chuyển trung bình.

D. sự an toàn cho hành khách.

Câu 39. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định hàng đầu đến sự phat triển và phân bốgiao thông vận tải?

A. Điều kiện tự nhiện.

B. Các ngành sản xuất.

C. Phân bố dân cư.

D. Phát triển đô thị.

Câu 40. Sự phân bố mạng lưới đường sắt phản ánh

A. sự phân bố ngành nông nghiệp ở các nước, các châu lục.

B. sự phân bố ngành công nghiệp ở các nước, các châu lục.

C. sự phân bố ngành dịch vụ ở các nước, các châu lục.

D. sự phân bố ngành nông nghiệp và công nghiệp ở các nước, các châu lục.

Câu 41. Ưu điểm lớn nhất của ngành hàng không là

A. an toàn và tiện nghi.

B. tốc độ vận chuyển nhanh nhất.

C. ít gây ra những vấn đề về môi trường.

D. vận chuyển được khối lượng hàng hóa và hành khách lớn.

Câu 42. Các ngành kinh tế không phải là khách hàng của giao thông vận tải về

A. khối lượng vận tải.

B. thời gian giao nhận.

C. tốc độ vận chuyển.

D. phương tiện vận tải.

Câu 43. Đối với giao thông vận tải, các ngành kinh tế vừa

A. yêu cầu về khối lượng vận tải, vừa xây dựng đường sá.

B. yêu cầu về tốc độ vận chuyển, vừa xây dựng cầu cống.

C. khách hàng về cự li, vừa trang bị các loại phương tiện.

D. khách hàng, vừa trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật vận tải.

Câu 44. Sự phát triển các trung tâm công nghiệp lớn không phải là lí do chủ yếu làm tăng

A. cự li vận chuyển.

B. tốc độ vận chuyển.

C. khối lượng vận chuyển.

D. khối lượng luân chuyển.

Câu 45. Sự tập trung hoá lãnh thổ sản xuất công nghiệp không phải là lí do chính để

A. tăng nhu cầu vận chuyển nguyên liệu.

B. tăng nhu cầu vận chuyển người dân.

C. làm mở rộng vùng cung cấp nhiện liệu.

D. làm mở rộng vùng tiêu thụ các sản phẩm.

Câu 46. Nhân tố nào sau đây có tác động quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải?

A. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân.

B. Quy mô với cơ cấu dân số và sự phân bố điểm dân cư.

C. Sự phát triển các trung tâm và vùng công nghiệp lớn.

D. Quy mô các điểm, khu, trung tâm và vùng công nghiệp.

Câu 47. Ưu điểm của ngành vận tải đường ô tô là

A. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.

B. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.

C. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.

D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.

Câu 48. Ưu điểm của ngành vận tải đường sắt là

A. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.

B. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.

C. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.

D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.

Câu 49. Ưu điểm của ngành vận tải bằng đường sông là        

A. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.

B. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.

C. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.

D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.

Câu 50. Ưu điểm của giao thông vận tải đường biển là

A. vận tải hàng nặng trên đường dài, giá rẻ, khá an toàn.

B. tiện lợi, cơ động, phù hợp được với các kiểu địa hình.

C. tốc độ cao, có nhiều ưu việt trong vận tải hành khách.

D. vận chuyển hàng nặng, tốc độ nhanh ở địa hình phẳng.

Câu 51. Giao thông vận tải đường biển có nhiều ưu điểm về

A. vận tải hàng nặng trên đường dài, giá rẻ, khá an toàn.

B. tiện lợi, cơ động, phù hợp được với các kiểu địa hình.

C. tốc độ cao, có nhiều ưu việt trong vận tải hành khách.

D. vận chuyển hàng nặng, tốc độ nhanh ở địa hình phẳng.

Câu 52. Giao thông vận tải đường ô tô có nhiều ưu điểm về

A. vận tải hàng nặng trên đường dài, giá rẻ, khá an toàn.

B. tiện lợi, cơ động, phù hợp được với các kiểu địa hình.

C. tốc độ cao, có nhiều ưu việt trong vận tải hành khách.

D. vận chuyển hàng nặng, tốc độ nhanh ở địa hình phẳng.

Câu 53. Giao thông vận tải đường sắt có nhiều ưu điểm về

A. vận tải hàng nặng trên đường dài, giá rẻ, khá an toàn.

B. tiện lợi, cơ động, phù hợp được với các kiểu địa hình.

C. tốc độ cao, có nhiều ưu việt trong vận tải hành khách.

D. vận chuyển hàng nặng, tốc độ nhanh ở địa hình phẳng.

Câu 54. Giao thông vận tải đường hàng không có nhiều ưu điểm về

A. vận tải hàng nặng trên đường dài, giá rẻ, khá an toàn.

B. tiện lợi, cơ động, phù hợp được với các kiểu địa hình.

C. tốc độ cao, có nhiều ưu việt trong vận tải hành khách.

D. vận chuyển hàng nặng, tốc độ nhanh ở địa hình phẳng.

Câu 55. Ưu điểm của ngành vận tải đường hàng không là

A. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.

B. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.

C. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.

D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tè.

Câu 56. Ngành vận tải đường sắt so với trước đây ít có đổi mới hơn cả về

A. sức kéo.

B. toa xe.

C. đường ray.

D. nhà ga.

Câu 57. Những nơi nào sau đây có mật độ mạng lưới đường sắt cao?

A. Châu Âu và Đông Bắc Hoa Kì.

B. Đông Bắc Hoa Kì và Trung Phi.

C. Trung Phi và Đông Nam Á.

D. Đông Nam Á và châu Âu.

Câu 58. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành vận tải ô tô?

A. Sử dụng rất ít nhiên liệu khoáng (dầu mỏ).

B. Hiệu quả kinh tế cao, đặc biệt ở cự li ngắn.

C. Đáp ứng các yêu cầu vận chuyển đa dạng.

D. Phối hợp được với các phương tiện khác.

Câu 59. Sự phát triển ồ ạt công nghiệp ô tô trên thế giới đã gây ra vấn đề xã hội nghiêm trọng nào sau đây?

A. Góp phần làm cạn kiệt nhanh tài nguyên.

B. Gây tình trạng ô nhiễm không khí, tiếng ồn.

C. Làm tai nạn giao thông không ngừng tăng.

D. Làm thu hẹp mạng lưới đường, nơi đỗ xe.

Câu 60. Yếu tố nào sau đây không hoàn toàn đúng với đặc điểm phân bố ngành vận tải đường sông?

A. Phải có dòng sông lớn, có giá trị về vận tải thuỷ.

B. Có nhiều phụ lưu, có cửa sông mở về phía biển.

C. Có cơ sở kinh tế phân bố dọc theo các dòng sông.

D. Khu vực đường sông quan trọng đều có kênh đào.

Câu 61. Các quốc gia nào sau đây phát triển mạnh giao thông đường sông, hồ?

A. Hoa Kì, LB Nga, Đan Mạch.

B. Nhật Bản, LB Nga, Ấn Độ.

C. Hoa Kì, LB Nga, Ca-na-đa.

D. Nhật Bản, LB Nga, Na Uy.

Câu 62. Sự tồn tại và phát triển của một cảng biển không phụ thuộc vào

A. vị trí thuận lợi xây cảng.

B. có mặt hậu phương cảng.

C. có mặt của vùng tiền cảng.

D. tuyến đường dài hay ngắn.

Câu 63. Nơi có nhiều hải cảng nhất là ở hai bên bờ của

A. Thái Bình Dương.

B. Đại Tây Dương.

C. Ấn Độ Dương.

D. Địa Trung Hải.

Câu 64. Hải cảng giữ vị trí then chốt trên tuyến đường biển Tây Âu – Bắc Mỹ là

A. Rôt-tec-đam (Hà Lan).

B. Mac-xây (Pháp).

C. Niu Y-ooc (Hoa Kì).

D. Phi-la-đen-phi-a (Hoa Kì).

Câu 65. Đến năm 2019 ở Thái Bình Dương, hải cảng có lượng hàng qua cảng lớn nhất là

A. Thượng Hải (Trung Quốc).

B. Tô-ky-ô (Nhật Bản).

C. Xin-ga-po (Xin-ga-po).

D. Ô-sa-ca (Nhật Bản).

Câu 66. Đến năm 2019, quốc gia có nhiều cảng lớn nhất thế giới là

A. Trung Quốc.

B. Hoa Kì.

C. Pháp.

D. Nhật Bản.

Câu 67. Quốc gia có đội tàu buôn lớn nhất thế giới là

A. Li-bê-ri-a.

B. Pa-na-ma.

C. Hi Lạp.

D. Nhật Bản.

Câu 68. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hàng không?

A. Tốc độ vận chuyển nhanh không phương tiện nào sánh kịp.

B. Cước phí vận tải đắt, trọng tải thấp, chủ yếu chở hành khách.

C. Có vai trò thứ yếu chuyên chở hành khách giữa các châu lục.

D. Sử dụng có hiệu quả những thành tựu khoa học kĩ thuật mổi.

Câu 69. Loại hàng hóa vận chuyển chủ yếu bằng đường biển là

A. hành khách

B. sắt thép và xi măng.

C. khoáng sản kim loại và nông sản.

D. dầu mỏ và sản phẩm của dầu mỏ.

Câu 70. Khu vực nào nào sau đây tập trung nhiều cảng biển nhất thế giới?

A. Ấn Độ Dương.

B. Thái Bình Dương.

C. Đại Tây Dương.

D. Bắc Băng Dương.

Câu 71. Cảng Rốt-téc-đam là cảng biển nằm ở

A. Địa Trung Hải.

B.  Đại Tây Dương.

C. Thái Bình Dương.

D. Ấn Độ Dương.

Câu 72. Kênh Xuy-ê nối liền

A. Địa Trung Hải và Đại Tây Dương.

B. Địa Trung Hải và Biển Đỏ.

C. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.

D. Địa Trung Hải và Biển Ban-tích.

Câu 73. Kênh Panama nối liền

A. Đại Tây Dương với Ấn Độ Dương.                    

B. Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương.

C. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương.               

D. Đại Tây Dương với Bắc Băng Dương.

Câu 74. Kênh Ki-en nối liền

A. biển Ban-tích và Biển Bắc.

B. biển Ban-tích và Biển Đen.

C. biển Ban-tích và Biển Đỏ.

D. biển Ban-tích và Biển Địa Trung Hải.

Câu 75. Quốc gia có đội tàu buôn lớn nhất thế giới là

A. Hoa Kì.

B. LB Nga.

C. Trung Quốc.

D. Nhật Bản.

Câu 76. Gần ½ số sân bay quốc tế nằm ở

A. Hoa Kì và Tây Âu.

B. Tây Âu và Đông Nam Á.

C. Đông Nam Á và Bắc Á.

D. Bắc Á và Bắc Mĩ.

Câu 77. Cảng biển lớn nhất ở Đông Nam Á hiện nay là

A. Y-ô-cô-ha-ma.

B. Thượng Hải.

C. Sài Gòn.

D. Xin-ga-po.

III. VẬN DỤNG.

Câu 78. Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của các kênh đào trong một hệ thống vận tải đường sông?

A. Nhờ có kênh đào mà các lưu vực vận tải được nối với nhau.

B. Các kênh đào được xây dựng vượt qua các trở ngại địa hình.

C. Các kênh đào là cơ sở quan trọng hình thành các cảng sông.

D. Nhờ có kênh đào mà việc vận chuyển ở hệ thống linh hoạt.

Câu 79. Công thức tính khối lượng vận chuyển là

A. KL luân chuyển (tấn.km)/Cự li vận chuyển tb (km)

B.  KL luân chuyển. (km)

C. K/c v/c x Cự ly v/c tb                                

D.  KL vận chuyển. (km)                         

Câu 80. Công thức tính khối lượng luân chuyển là

A. K/c v/c x Cự ly v/c tb

B. KL vận chuyển. (km)                         

C. KL luân chuyển. (tấn)

D. KL luân chuyển. (km)                         

Câu 81. Công thức tính cự ly vận chuyển trung bình là

A. K/c v/c x Cự ly v/c tb

B. KL vận chuyển. (km)                         

C. KL luân chuyển. (tấn)

D. KL luân chuyển (tấn.km)/khối lượng vc (tấn)                         

Câu 82. Vận tải đường biển có chức năng chính là

A. chuyên chở hàng hóa nặng, cồng kềnh.

B. vận chuyển cả hàng hóa và hành khách.

C. giao thông vận tải trên các tuyến đường quốc tế (vận tải viễn dương).

D. vận chuyển được hàng hóa nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh.

Câu 83. Ở Việt Nam có các loại hình vận tải nào sau đây?

A. Đường sắt, đường bộ, đường ô tô, đường biển, đường sông, đường ống.

B. Đường sắt, đường bộ, đường ô tô, đường biển, đường hàng không, đường ống.

C. Đường sắt, đường bộ, đường ô tô, đường biển, đường sông, đường hàng không.

D. Đường sắt, đường ô tô, đường ống, đường biển, đường ống, đường hàng không.

Câu 84. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành vận tải đường biển?

A. Là loại hình vận chuyển hàng hoá quốc tế.

B. Khối lượng luân chuyển hàng hoá rất lớn.

C. Có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường biển.

D. Sự phát triển luôn gắn chặt với nội thương.

Câu 85. Ở nước ta, những hệ thống sông nào sau đây có điều kiện phát triển mạnh giao thông vận tải đường thủy?

A. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Thái Bình.

B. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Thu Bồn.

C. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Đồng Nai.

D. Hệ thống sông Hồng và hệ thống sông Cửu Long.

Câu 86: Ngành vận tải đường biển của nước ta phát triển nhanh chủ yếu do

A. nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển.

B. nước ta đang thực hiện mở cửa, quan hệ quốc tế ngày càng tăng.

C. ngành dầu khí phát triển mạnh, vận chuyển chủ yếu bằng đường biển.

D. ngoại thương nước ta phát triển mạnh, lượng hàng xuất nhập khẩu lớn.

IV. VẬN DỤNG CAO.

Câu 87. Các nhân tố chủ yếu có ảnh hưởng chủ yếu đến ngành viễn thông là

A. phát triển sản xuất, chất lượng sống, quy mô dân số, vốn đầu tư.

B. phát triển kinh tế, chất lượng sống, khoa học công nghệ, đầu tư.

C. phát triển kinh tế, nguồn đầu tư, liên kết và hợp tác trên thế giới.

D. phát triển sản xuất, quy mô và cơ cấu dân số, quá trình đô thi hoá.

Câu 88. Chỉ có các cường quốc về kinh tế và công nghệ thì mới là các cường quốc về hàng không, nguyên nhân chủ yếu là do

A. ngành hàng không phát triển đòi hỏi công nghệ tiên tiến.

B. các cường quốc có nhiều vốn, kĩ thuật cao để đầu tư lớn.

C. các nước này có đội ngũ kĩ sư và lao động kĩ thuật cao.

D. số lượng người dân đi lại bằng đường hàng không nhiều.

Câu 89. Nguyên nhân chính khiếnNhật Bản có đội tàu buôn lớn nhất thế giới là

A. có nhiều hải cảng lớn.

B. có địa hình núi và cao nguyên chiếm đa số.

C. Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu.

D. Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh.

Câu 90. Phần lớn các hải cảng lớn trên thế giới đều phân bố chủ yếu ở hai bên bờ Đại Tây Dương, nguyên nhân chủ yếu là do

A. nhu cầu vận chuyển dầu mỏ rất lớn từ Trung Đông đến.

B. có bờ biển khúc khuỷu dễ dàng xây dựng các cảng biển.

C. ít xảy ra các thiên tai như động đất, núi lửa, sóng thần…

D. nối liến hai trung tâm kinh tế lớn của thế giới là Bắc Mĩ và Tây Âu.

Câu 91. Châu Âu và vùng Đông Bắc Hoa Kì có mạng lưới đường sắt với mật độ cao, nguyên nhân là do

A. nhu cầu đi lại rất lớn của dân cư, tốc độvận chuyển nhanh.

B. tiện lợi, cơ động và thích nghi cao với các điều kiện địa hình.

C. chế tạo ra nhiều đầu máy xe lửa với vân tốc di chuyển nhanh.

D. nhu cầu chuyên chở nguyên, vật liệu phục vụ công nghiệp.

Trên đây là hệ thống câu hỏi trắc nghiệm bài 27 địa lí 10 bộ sách Cánh diều: Địa lí giao thông vận tải và bưu chính viễn thông, mời các em cùng tham khảo nhé!

One Response

  1. Thông Tháng Năm 18, 2020

Join The Discussion