Trắc nghiệm địa lí 10

Trắc nghiệm Bài 13 Địa lí 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Bài 13 Địa lí 10 Cánh Diều Thực hành: PHÂN TÍCH SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ PHÂN BỐ CÁC NHÓM ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN THẾ GIỚI.

I. NHẬN BIẾT.

Câu 1. Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới lạnh?

A. Đài nguyên.

B. Rừng lá kim.

C. Thảo nguyên.

D. Rừng lá rộng.

Câu 2. Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc môi trường đới nóng?

A. Rừng lá kim.

B. Rừng lá rộng.

C. Thảo nguyên.

D. Xavan.

Câu 3. Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc môi trường đới nóng?

A. Rừng lá kim.

B. Rừng nhiệt đới ẩm.

C. Rừng cận nhiệt ẩm.

D. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.

Câu 4. Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa?

A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.

B. Hoang mạc và bán hoang mạc.

C. Rừng cận nhiệt ẩm.

D. Rừng nhiệt đới ẩm.

Câu 5. Nhóm đất nào sau đây phân bố ở môi trường đới nóng?

A. Pôtdôn.

B. Nâu và xám.

C. Đỏ, nâu đỏ.

D. Đen.

Câu 6. Nhóm đất nào sau đây phân bố ở môi trường đới lạnh?

A. Pôtdôn.

B. Nâu và xám.

C. Đen.

D. Đài nguyên.

Câu 7. Nhóm đất nào sau đây phân bố ở môi trường đới ôn hòa?

A. Pôtdôn.

B. Đỏ, nâu đỏ.

C. Feralit đỏ vàng.

D. Đài nguyên.

Câu 8. Nhóm đất nào sau đây phân bố ở khu vực có kiểu khí hậu ôn đới lục địa (nửa khô hạn)?

A. Pôtdôn.

B. Đen.

C. Nâu và xám.

D. Đỏ nâu.

Câu 9. Nhóm đất nào sau đây phân bố ở khu vực có kiểu thảm thực vật rừng cận nhiệt ẩm?

A. Pôtdôn.

B. Đen.                                            

C. Đỏ vàng.

D. Xám.

Câu 10. Nhóm đất nào sau đây phân bố ở khu vực có kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa?

 A. Pôtdôn.

B. Đen.                                            

C. Đỏ vàng.

D. Xám.

Câu 11. Nhóm đất nào sau đây phân bố ở khu vực có kiểu thảm thực vật rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt?

A. Pôtdôn.

B. Đen.

C. Đỏ nâu.

D. Xám.

Câu 12. Nhóm đất nào sau đây phân bố ở khu vực có kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải?

A. Pôtdôn.

B. Đen.

C. Xám.

D. Đỏ nâu.

Câu 13. Nhóm đất nào sau đây phân bố ở khu vực có kiểu thảm thực vật hoang mạc và bán hoang mạc?

A. Pôtdôn.

B. Đen.         

C. Xám.

D. Đỏ vàng.

Câu 14. Nhóm đất nào sau đây phân bố ở khu vực có kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa?

A. Xám.

B. Pôt dôn.

C. Đen.

D. Đỏ vàng.

Câu 15. Nhóm đất nào sau đây phân bố ở khu vực có kiểu thảm thực vật xavan?

A. Đen.

B. Đỏ, nâu đỏ.

C. Xám.

D. Đỏ vàng.

Câu 16. Nhóm đất nào sau đây phân bố ở khu vực có kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa?

A. Đen.

B. Đỏ, nâu đỏ.

C. Xám.

D. Đỏ vàng.

Câu 17. Nhóm đất nào sau đây phân bố ở khu vực có kiểu thảm thực vật rừng nhiệt đới ẩm?

A. Đen.

B. Xám.

C. Feralit đỏ vàng.

D. Đỏ nâu.

Câu 18. Nhóm đất nào sau đây phân bố ở khu vực có kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa?

A. Đen.

B. Xám.

C. Đỏ nâu.

D. Feralit đỏ vàng.

Câu 19. Nhóm đất nào sau đây phân bố ở khu vực có kiểu thảm thực rừng xích đạo?

A. Đen.

B. Feralit đỏ vàng.

C. Xám.

D. Đỏ nâu.

Câu 20. Nhóm đất nào sau đây phân bố ở khu vực có kiểu thảm thực vật rừng lá kim?

A. Pôtdôn.

B. Đen.

C. Xám.

D. Đỏ nâu.

Câu 21. Nhóm đất nào sau đây phân bố ở khu vực có kiểu khí hậu ôn đới lục địa (lạnh)?

A. Pôtdôn.

B. Đen.

C. Xám.

D. Đỏ nâu.

Câu 22. Nhóm đất nào sau đây phân bố ở khu vực có kiểu thảm thực vật rừng lá rộng và rừng hỗn hợp?

A. Pôtdôn.

B. Đen.

C. Nâu và xám.

D. Đỏ nâu.

Câu 23. Nhóm đất nào sau đây phân bố ở khu vực có kiểu khí hậu ôn đới hải dương?

A. Pôtdôn.

B. Đen.                

C. Nâu và xám.

D. Đỏ nâu.

Câu 24. Nhóm đất nào sau đây phân bố ở khu vực có kiểu thảm thực vật thảo nguyên?

A. Pôtdôn.

B. Đen.

C. Nâu và xám.

D. Đỏ nâu.

II. THÔNG HIỂU.

Câu 25. Kiểu thảm thực vật nào sau đây không thuộc vào môi trường đới ôn hòa?

A. Thảo nguyên.

B. Đài nguyên.

C. Rừng lá kim.

D. Rừng lá rộng.

Câu 26. Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới ôn hòa?

A. Xavan.

B. Rừng xích đạo.

C. Rừng nhiệt đới ẩm.

D. Rừng cận nhiệt ẩm.

Câu 27. Kiểu thảm thực vật nào sau đây không thuộc vào môi trương đới nóng?

A. Xavan.

B. Rừng xích đạo.

C. Rừng nhiệt đới ẩm.

D. Rừng cận nhiệt ẩm.

Câu 28. Kiểu thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường đới ôn hòa?

A. Rừng lá kim.

B. Rừng lá rộng.

C. Thảo nguyên.

D. Xavan.

Câu 29. Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải?

A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.

B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.

C. Rừng cận nhiệt ẩm.

D. Rừng nhiệt đới ẩm.

Câu 30. Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hâu ôn đới hải dương?

A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.

B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.

C. Rừng cận nhiệt ẩm.

D. Rừng nhiệt đới ẩm.

Câu 31. Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa?

A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.

B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.

C. Rừng cận nhiệt ẩm.

D. Rừng nhiệt đới ẩm.

Câu 32. Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu ôn đới lục địa (lạnh)?

A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.

B. Rừng lá kim.

C. Rừng cận nhiệt ẩm.

D. Rừng nhiệt đới ẩm.

Câu 33. Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu ôn đới lục địa (nửa khô hạn)?

A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.

B. Thảo nguyên.

C. Rừng cận nhiệt ẩm.

D. Rừng nhiệt đới ẩm.

Câu 34. Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa?

A. Rừng nhiệt đới gió mùa.

B. Xavan.

C. Rừng xích đạo.

D. Rừng nhiệt đới ẩm.

Câu 35. Kiểu thảm thực vật nào sau đây phân bố ở nơi có kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa?

A. Rừng lá rộng.

B. Xavan.

C. Rừng xích đạo.

D. Rừng nhiệt đới ẩm.

Câu 36. Nhóm đất nào sau đây không phân bố ở môi trường đới ôn hòa?

A. Pôtdôn.

B. Nâu và xám.

C. Đen.

D. Đài nguyên.

Câu 37. Nhóm đất nào sau đây không phân bố ở môi trường đới ôn hòa?

A. Pôtdôn.

B. Đỏ, nâu đỏ.

C. Nâu và xám.

D. Đen.

Câu 38. Nhóm đất nào sau đây không phân bố ở môi trường đới ôn hòa?

A. Pôtdôn.

B. Nâu và xám.

C. Đen.

D. Feralit đỏ vàng.

Câu 39. Sự thay đổi của thực vật và đất theo độ cao phụ thuộc chủ yếu vào

A. nhiệt và ẩm.

B. nhiệt và gió.

C. ẩm và ánh sáng.

D. ẩm và gió.

Câu 40. Nhóm đất đen phân bố ở khu vực có kiểu khí hậu

A. ôn đới lục địa (lạnh).                

B. ôn đới lục địa (nửa khô hạn).

C. cận nhiệt gió mùa.                                

D. cận nhiệt địa trung hải.

Câu 41. Nhóm đất pôtdôn phân bố ở khu vực có kiểu khí hậu

A. ôn đới lục địa (lạnh).

B. ôn đới lục địa (nửa khô hạn).

C. cận nhiệt gió mùa.

D. cận nhiệt địa trung hải.

Câu 42. Nhóm đất đài nguyên phân bố ở khu vực có kiểu khí hậu

A. ôn đới lục địa (lạnh).

B. ôn đới hải dương.

C. cận cực lục địa.

D. cận nhiệt gió mùa.

Câu 43. Nhóm đất feralit đỏ vàng phân bố ở khu vực có kiểu khí hậu

A. nhiệt đới gió mùa.

B. cận nhiệt lục địa.

C. nhiệt đới lục địa.

D. cận nhiệt gió mùa.

Câu 44. Nhóm đất feralit đỏ vàng phân bố ở khu vực có kiểu thảm thực vật

A. xavan.

B. rừng nhiệt đới ẩm.

C. rừng cận nhiệt ẩm.

D. thảo nguyên.

Câu 45. Tương ứng với kiểu khí hậu xích đạo có nhóm đất

A. đỏ, nâu đỏ.

B. feralit đỏ vàng.

C. nâu và xám.

D. pôtdôn.

Câu 46. Tương ứng với kiểu khí hậu ôn đới lục địa (nửa khô hạn) có nhóm đất

A. đen.

B. xám.

C. đỏ vàng.

D. đỏ nâu.

Câu 47. Tương ứng với kiểu khí hậu cận cực lục địa có nhóm đất

A. pôtdôn.

B. đỏ vàng.

C. đỏ, nâu đỏ.

D. đài nguyên.

Câu 48. Tương ứng với kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa có kiểu thảm thực vật

A. rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.

B. rừng cận nhiệt ẩm.

C. hoang mạc và bán hoang mạc.

D. rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.

Câu 49. Tương ứng với kiểu khí hậu ôn đới hải dương có kiểu thảm thực vật

A. rừng lá kim.

B. rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.

C. thảo nguyên.

D. rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.

III. VẬN DỤNG.

Câu 50. Ở kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa, thực vật hầu như không phát triển, hình thành các hoang mạc chủ yếu do nguyên nhân?

A. Gió thổi mạnh.

B. Nhiệt độ quá cao.

C. Độ ẩm quá thấp.

D. Thiếu ánh sáng.

Câu 51. Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào?

A. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, đất nâu và xám.

B. Rừng nhiệt đới ẩm, đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.

C. Rừng cận nhiệt ẩm, đất đỏ, nâu đỏ.

D. Rừng nhiệt đới ẩm, đất đỏ vàng (feralit).

Câu 52. Khí hậu ôn đới hải dương có kiểu thảm thực vật và nhóm đất chính nào?

A. Rừng lá kim, đất pốt dôn.

B. Thảo nguyên, đất đen.

C. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp, đất nâu và xám.

D. Rừng cận nhiệt ẩm, đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm.

Câu 53. Đất Feralit đỏ vàng không được hình thành trong điều kiện nào?

A. Khí hậu cận nhiệt gió mùa.

B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.

C. Vùng có môi trường địa lí đới lạnh.

D. Khí hậu xích đạo.

Câu 54. Việt Nam có kiểu thảm thực vật nào sau đây?

A. Xa van, cây bụi gai.

C. Rừng lá rộng.

B. Rừng nhiệt đới ẩm.

D.Rừng lá kim.

Câu 55. Sự phân bố của các thảm thực vật trên trái đất thay đổi chủ yếu theo

A. độ cao và hướng sườn của địa hình.

B. vị trí gần hay xa đại dương.

C. vĩ độ và độ cao địa hình.

D. các dạng địa hình (đồi núi, cao nguyên,…).

Câu 56. Ở khu vực Bắc Mĩ, kiểu thảm thực vật có diện tích lớn nhất là

A. đài nguyên.

B. rừng lá kim.

C. rừng cật nhiệt.

D. rừng lá rộng.

Câu 57. Ở khu vực Bắc Mĩ, nhóm đất có diện tích lớn nhất là

A. đất đài nguyên.

B. đất pôt dôn.

C. đất nâu.

D. đất đen.

IV. VẬN DỤNG CAO.

Câu 58. Trên thế giới, diện tích đất đỏ vàng (feralit), đen nhiệt đới tập trung nhiều nhất ở khu vực

A. nội chí tuyến.

B. chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc.

C. vòng cực Bắc đến cực Bắc.

D. chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc.

Câu 59. Trên thế giới, diện tích hoang mạc và bán hoang mạc tập trung tập trung nhiều nhất ở khu vực

A. Bắc Phi.

B. Trung Phi.

C. Nam Phi.

D. Đông Phi.

Câu 60. Ở dãy núi Hoàng Liên Sơn của Việt Nam, đỉnh Phan – xi – păng có độ cao 3143m, ở đỉnh núi có kiểu thực vật nào?

A. Cây nhiệt đới lá rộng thường xanh.

B. Cây cận nhiệt lá rộng và lá kim.

C. Cây ôn đới.

D. Cây bụi gai.

Join The Discussion