Trắc nghiệm địa lí 10

Trắc nghiệm Bài 16 Địa lí 10 Cánh Diều

Trắc nghiệm Bài 16 Địa lí 10 Cánh Diều: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ. CƠ CẤU DÂN SỐ.

I. NHẬN BIẾT.

Câu 1. Quy mô dân số của một quốc gia là

A. tổng số dân của quốc gia.

B. số người trên diện tích đất.

C. mật độ trung bình dân số.

D. số dân quốc gia ở các nước.

Câu 2. Dân số thế giới năm 2020 là khoảng

A. khoảng 6 tỉ người.

B. khoảng 7 tỉ người.

C. khoảng 7,8 tỉ người.

D. trên 8,5 tỉ người.

Câu 3. Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay là

A. Hoa Kì.

B. Liên bang Nga.

C. Trung Quốc.

D. Ấn Độ.

Câu 4. Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo

A. lao động và giới tính.

B. lao động và theo tuổi.

C. tuổi và theo giới tính.

D. tuổi và trình độ văn hoá.

Câu 5. Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo

A. giới tính và theo lao động.

B. lao động và theo tuổi.

C. trình độ văn hoá và theo giới tính.

D. lao động và trình độ văn hoá.

Câu 6. Hoạt động kinh tế nào sau đây không thuộc khu vực I?

A. Nông nghiệp.

B. Lâm nghiệp.

C. Công nghiệp.

D. Ngư nghiệp.

Câu 7. Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực II?

A. Nông nghiệp.

B. Lâm nghiệp.

C. Công nghiệp.

D. Ngư nghiệp.

Câu 8. Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực III?

A. Lâm nghiệp.

B. Công nghiệp.

C. Ngư nghiệp.

D. Dịch vụ.

Câu 9. Hoạt động kinh tế nào sau đây không thuộc khu vực I?

A. Nông nghiệp.

B. Lâm nghiệp.

C. Dịch vụ.

D. Ngư nghiệp.

Câu 10. Ở các nước đang phát triển dân số tham gia hoạt động kinh tế theo khu vực nào là chủ yếu

A. khu vực I.

B. khu vực II.           

C. khu vực III.

D. khu vực I và II.

Câu 11. Ở các nước phát triển dân số tham gia hoạt động kinh tế theo khu vực nào là chủ yếu

A. khu vực I.

B. khu vực II.       

C. khu vực III.

D. khu vực I và II.

Câu 12. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh

A. trình độ dân trí và học vấn.

B. học vấn và nguồn lao động.

C. nguồn lao động và dân trí.

D. dân trí và người làm việc.

Câu 13. Tỉ số giới tính được tính bằng

A. số nam trên tổng dân.

B. số nữ trên tổng dân.

C. số nam trên số nữ.

D. số nữ trên số nam.

Câu 14. Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em sinh ra còn sống trong năm so với dân số trung bình ở

A.lúc đầu năm.

B. vào giữa năm.

C. cùng thời điểm.

D. vào cuối năm.

Câu 15. Dân số thế giới tập trung nhiều nhất ở châu lục nào sau đây?

A. Châu Phi.

B. Châu Âu.

C. Châu Á.

D. Châu Mĩ.

Câu 16. Ba quốc gia có dân số đông nhất trên thế giới năm 2020 theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là

A. Trung Quốc, Ấn Độ, Nga.

B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ.
C. Trung Quốc, Ấn Độ, Indonexia.

D. Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản.

Câu 17. Thời gian dân số thế giới tăng thêm một tỉ người biến động theo xu thế nào?

A. rút ngắn.

B. kéo dài.

C. ổn định.

D. không ổn định.

Câu 18. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là

A. gia tăng dân số.

B. gia tăng cơ học.

C. gia tăng tự nhiên.

D. quy mô dân số.

Câu 19. Đâu là động lực phát triển dân số thế giới?

A. Gia tăng cơ học.

B. Gia tăng dân số tự nhiên.

C. Tỉ suất sinh thô.

D. Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học.

Câu 20. Công thức nào sau đây dùng để tính tỉ suất sinh thô?

A. S% = s.100/DS.

B. S‰ = s.1000/DS.

C. S%= s.100/DTB.

D. S‰= s.1000/DTB.

Câu 21. Công thức nào sau đây dùng để tính tỉ suất tử thô?

A. T% = t.100/DS.

B. T‰ = t.1000/DS.

C. T% =  t.100/DTB.

D. T‰ = t.1000/DTB.

Câu 22. Kiểu tháp tuổi mở rộng, biểu hiện của một cơ câu dân số trẻ với số dân

A. tăng nhanh.

B. tăng chậm.
C. không tăng.

D.giảm xuống.

Câu 23. Kiểu tháp tuổi nào sau đây thể hiện tuổi thọ trung bình cao?

A. Mở rộng.

B.Thu hẹp.
C. Ổn định.

D. Không thể xác định được.

Câu 24. Kiểu tháp tuổi nào sau đây thể hiện gia tăng dân số có xu hướng giảm dần?

A. Mở rộng.

B. Thu hẹp.
C. Ổn định.

D. Không thể xác định được.

Câu 25. Dân số trên thế giới tăng lên hay giảm đi là do

A. sinh đẻ và nhập cư.

B. xuất cư và tử vong.

C. sinh đẻ và tử vong.

D. sinh đẻ và xuất cư.

Câu 26. Dân số của một quốc gia thường được phân ra các độ tuổi

A. 0-15 tuổi, 16- 64 tuổi, 65 tuổi trở lên.

B. 0-14 tuổi, 15- 64 tuổi, 65 tuổi trở lên.

C. 0-14 tuổi, 15- 65 tuổi, 66 tuổi trở lên.

D. 0-15 tuổi, 15- 60 tuổi, 61 tuổi trở lên.

Câu 27. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiện là

A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.

B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.

C. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.

D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.

Câu 28. Tỉ lệ giới tính biểu thị tương quan giữa số lượng dân số

A. nam hoặc nữ so với tổng số dân.             

B. nam và nữ so với tổng dân số nam.

C. nữ và nam so với tổng dân số nữ.            

D. của cả quốc gia so với dân số nam.

Câu 29. Tỉ số gia tăng dân số cơ học là

A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.

B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.

C. hiệu số giữa tỉ suất xuất cư và nhập cư.

D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.

Câu 30. Gia tăng dân số được tính bằng tổng số của tỉ suất

A. gia tăng tự nhiện và gia tăng cơ học.

B. sinh thô và số lượng gia tăng cơ học.

C. tử thô và số lượng người nhập cư.           

D. gia tăng tự nhiện và người xuất cư.

Câu 31. Một quốc gia có cơ cấu dân số trẻ khi tỉ lệ nhóm tuổi

A. 0 – 14 chiếm trên 50%, 65 trở lên chiếm dưới 5%.

B. 0 – 14 chiếm trên 60%, 65 trở lên chiếm dưới 5%.

C. 0 – 14 chiếm trên 40%, 65 trở lên chiếm dưới 5%.

D. 0 – 14 chiếm trên 30%, 65 trở lên chiếm dưới 5%.

Câu 32. Một quốc gia có cơ cấu dân số già khi tỉ lệ nhóm tuổi

A. 0 – 14 chiếm dưới 30%, 65 trở lên chiếm trên 5%.

B. 0 – 14 chiếm dưới 30%, 65 trở lên chiếm trên 8%.

C. 0 – 14 chiếm dưới 30%, 65 trở lên chiếm trên 10%.

D. 0 – 14 chiếm dưới 30%, 65 trở lên chiếm trên 7%.

Câu 33. Một quốc gia có cơ cấu dân số vàng khi tỉ lệ nhóm tuối

A. 0 -14 chiếm dưới 20%, 65 trở lên chiếm dưới 15%.

B. 0 -14 chiếm dưới 40%, 65 trở lên chiếm dưới 15%.

C. 0 -14 chiếm dưới 50%, 65 trở lên chiếm dưới 15%.

D. 0 -14 chiếm dưới 30%, 65 trở lên chiếm dưới 15%.

Câu 34. Cơ cấu dân số theo lao động cho biết

A. tương quan giữa giới nam so với giới nữ.

B. tập hợp những người trong những nhóm tuổi nhất định.

C. nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.

D. trình độ học vấn và dân trí của dân cư.

Câu 35. Tỉ lệ dân số hoạt động theo khu vực kinh tế thường thay đổi theo

A. không gian và thời gian.

B. trình độ phát triển kinh tế – xã hội.

C. tâm lý xã hội.

D. trình độ dân trí của người dân.

II. THÔNG HIỂU.

Câu 36. Về mặt xã hội, dân số có tác động rõ rệt đến

A. tăng trưởng kinh tế.

B. thu hút nguồn đầu tư.

C. thu nhập và mức sống.

D. tiêu dùng và tích luỹ.

Câu 37. Về mặt kinh tế, dân số có tác động rõ rệt đến

A. thu hút nguồn đầu tư.

B. thu nhập và mức sống.

C. giáo dục và đào tạo.

D. an sinh xã hội và y tế.

Câu 38. Về mặt môi trường, dân số tác động rõ rệt đến

A. y tế và an sinh xã hội.

B. thu nhập và mức sống.

C. tiêu dùng và tích luỹ.

D. không gian sinh tồn.

Câu 39. Cơ cấu dân số theo giới tính không phải biểu thị tương quan giữa giới

A. nam so với tổng dân.

B. nữ so với tổng dân.

C. nam so với giới nữ.

D. nữ so với giới nam.

Câu 40. Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cơ cấu theo giới tính?

A. Kinh tế.

B. Thiên tai.

C. Tuổi thọ.

D. Chuyển cư.

Câu 41. Cơ cấu theo giới tính không ảnh hưởng đến

A. phân bố sản xuất.

B. đời sống xã hội.

C. phát triển sản xuất.

D. tuổi thọ dân cư.

Câu 42. Hiện nay, ở các nước đang phát triển tỉ suất giới tính của trẻ em mới sinh ra thường cao (bé trai nhiều hơn bé gái), chủ yếu là do tác động chủ yếu của

A. tự nhiện – sinh học.

B. tâm lí, tập quán.

C. chính sách dân số.

D. hoạt động sản xuất.

Câu 43. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm tăng tỉ số giới tính trong một thời gian tương đối dài ở các quốc gia?

A. Bệnh tật.

B. Tai nạn.           

C. Thiện tai.

D. Chiến tranh.

Câu 44. Tỉ suất sinh thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Tự nhiện – sinh học.

B. Biến đổi tự nhiện.

C. Phong tục tập quán.

D. Tâm lí xã hội.

Câu 45. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quan trọng nhất đến tỉ suất sinh của một quốc gia?

A. Tự nhiện – sinh học.

B. Phát triển kinh tế – xã hội.

C. Phong tục tập quán.

D. Tâm lí xã hội.

Câu 46. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến tỉ suất sinh của một quốc gia?

A. Tự nhiện – sinh học.

B. Chính sách dân số.

C. Phong tục tập quán.

D. Tâm lí xã hội.

Câu 47. Tỉ suất tử thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Chiến tranh.

B. Đói kém.

C. Thiện tai.

D. Sinh học.

Câu 48. Ở những nước phát triển, tỉ suất tử thô thường cao là do tác động chủ yếu của yếu tố nào sau đây?

A. Dân số già.

B. Dịch bệnh.

C. Động đất.

D. Bão lụt.

Câu 49. Nguyên nhân nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất làm cho ở các nước phát triển có nữ nhiều hơn nam?

A. Tuổi thọ.

B. Tự nhiện.

C. Kinh tế.

D. Tập quán.

Câu 50. Nguyên nhân nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất làm cho ở các nước đang phát triển có nam nhiều hơn nữ?

A. Tuổi thọ.

B. Tự nhiện.

C. Kinh tế.

D. Tập quán.

Câu 51. Tỉ số phụ thuộc của dân số biểu hiện quan hệ so sánh giữa dân số ngoài độ tuổi lao động với dân số

A. trên độ tuổi lao động.

B. dưới độ tuổi lao động.

C. trong độ tuổi lao động.

D. ở độ tuổi rất trẻ và già.

Câu 52. Chỉ số già hoá thể hiện môi tương quan giữa nhóm dân số người già (60 hoặc 65 tuổi trở lên) và nhóm dân số

A. trẻ em (0 – 14 tuổi).

B. thanh niên (15 – 30 tuổi).

C. trung niên (31-50 tuổi).

D. lớn tuổi (51 trở lên).

Câu 53. Phát biểu nào sau đây không đúng với các nước phát triển?

A. Tỉ trọng dân số từ 0 – 14 tuổi thấp.

B. Tỉ trọng dân số từ 65 trở lên cao.

C. Có tỉ số phụ thuộc chung rất thấp.

D. Có chỉ số già hoá đạt mức rất cao.

Câu 54. Phát biểu nào sau đây không đúng với các nước đang phát triển?

A. Tỉ trọng dân số từ 0 – 14 tuổi cao.

B. Tỉ trọng dân số từ 65 trở lên thấp.

C. Tỉ số phụ thuộc chung thường cao.

D. Có tỉ số phụ thuộc người già thấp.

Câu 55. Phân biệt cơ cấu dân số trẻ hay già dựa vào yếu tố nào đây?

A. Tỉ số giới tính.

B. Tỉ lệ giới tính.

C. Tỉ lệ dân số theo từng nhóm tuổi.

D. Tỉ lệ người biết chữ.

Câu 56. Yếu tố nào sau đây của dân cư không được thể hiện ở cơ cấu theo tuổi?

A. tuổi thọ.

B. quy mô.           

C. lao động.

D. dân trí.

Câu 57. Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi mở rộng?

A. Tỉ suất sinh cao

B. Tuổi thọ thấp.

C. Dân số tăng nhanh.

D. Già hoá dân số

Câu 58. Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi thu hẹp?

A. Tỉ suất sinh giảm nhanh.

B. Nhóm số lượng trẻ em ít.

C. Gia tăng có hướng giảm.

D. Dân số đang trẻ hoá.

Câu 59. Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện được trong kiểu tháp tuổi ổn định?

A. Tỉ suất sinh thấp.

B. Gia tăng dân số giảm.

C. Tỉ lệ người già cao.

D. Tỉ suất tử ở trẻ thấp.

Câu 60. Cơ cấu dân số theo lao động là tương quan tỉ lệ giữa các bộ phận lao động trong

A. tổng nguồn lao động xã hội.

B. tổng số dân số của quốc gia.

C. tổng người hoạt động kinh tế.

D. lao động có việc làm cố định.

Câu 61. Dân số hoạt động kinh tế không bao gồm

A. người thất nghiệp.

B. người có việc làm.

C. người cao tuổi đang làm việc.

D. học sinh và sinh viên.

Câu 62. Trong dân số không hoạt động kinh tế không

A. người thất nghiệp.

B. học sinh, sinh viên.

C. người nội trợ.

D. người mất khả năng lao động.

Câu 63. Đối tượng nào sau đây không thuộc vào lực lượng lao động của

một quốc gia?

A. người thất nghiệp.

B. người có việc làm.

C. người cao tuổi đang làm việc.

D. học sinh và sinh viên.

Câu 64. Tiêu chí nào sau đây cho biết một nước có dân số già?

A. Nhóm tuổi 0-14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.

B. Nhóm tuổi 0-14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 15%.

C. Nhóm tuổi 0-14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%.

D. Nhóm tuổi 0-14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.

Câu 65. Tiêu chí nào sau đây cho biết một nước có dân số trẻ?

A. Nhóm tuổi 0-14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 10%.

B. Nhóm tuổi 0-14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.

C. Nhóm tuổi 0-14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 15%.

D. Nhóm tuổi 0-14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%

Câu 66. Các tiêu chí nào sau đây thể hiện được trong cơ cấu dân số theo lao động?

A. Nguồn lao động, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.

B. Tỉ suất sinh, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.

C. Tỉ số giới, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.

D. Dân số già, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.

Câu 67. Thành phần nào sau đây không thuộc về nhóm dân số hoạt động kinh tế?

A. Người có việc làm ổn định.

B. Những người làm nội trợ.

C. Người làm việc tạm thời.

D. Người chưa có việc làm.

Câu 68. Thành phân nào sau đây thuộc vào nhóm hoạt động kinh tế?

A. Học sinh.

B. Sinh viên.        

C. Nội trợ.

D. Thất nghiệp.

Câu 69. Các nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến cơ cấu theo lao động?

A. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế theo ngành.

B. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế thành phần.

C. Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo thành phần.

D. Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo lãnh thổ.

Câu 70. Tỉ suất nhập cư là tương quan giữa số người nhập cư đến một vùng lãnh thổ trong năm so với dân số trung bình ở

A. lúc đầu năm.

B. vào giữa năm.

C. vào cuối năm.

D. cùng thời điểm.

Câu 71. Tỉ suất xuất cư là tương quan giữa số người xuất cư đến một vùng lãnh thổ trong năm so với dân số trung bình ở

A. lúc đầu năm.

B. vào giữa năm.

C. vào cuối năm.

D. cùng thời điểm.

Câu 72. Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa

A. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.

B. số người xuất cư và nhập cư.

C. tỉ suất sinh và người nhập cư.

D. tỉ suất sinh và người xuất cư.

Câu 73. Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của

A. quốc gia.

B. các vùng.

C. thế giới.

D. khu vực.

Câu 74. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây quyết định đên xuất cư và nhập cư giữa các vùng trong lãnh thổ một quốc gia?

A. Địa hình.

B. Khí hậu.                          

C. Kinh tế.

D. Việc làm.

Câu 75. Một vùng có nhiều dân nhập cư đến thông thường có nhiều

A. lao động nam.

B. lao động nữ.

C. người cao tuổi.

D. trẻ em nhỏ.

Câu 76. Một vùng có nhiều dân xuất cư thông thường không có nhiều

A. thanh niên.

B. phụ nữ.            

C. người già.

D. trẻ em.

Câu 77. Động lực phát triển dân số là

A. tỉ suất sinh thô.

 B. số người nhập cư.

C. gia tăng tự nhiện.

D. gia tăng cơ học.

III. VẬN DỤNG.

Câu 78. Phát biểu nào sau đây không đúng với tỉ suất gia tăng dân số tự nhiện?

A. Quyết định đến sự biến động dân số của một quốc gia.

B. Tác động lớn đến cơ cấu dân số theo tuổi của quốc gia.

C. Ảnh hưởng mạnh đến sự phân bố dân cư của quốc gia.

D. Là động lực phát triển dân số của quốc gia, thế giới.

Câu 79. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm?

A. Sự phát triển kinh tế.

B. Thu nhập được cải thiện.

C. Tiến bộ về y tế và khoa học kĩ thuật.

D. Hòa bình trên thế giới được đảm bảo.

Câu 80. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là

A. tiến bộ về y tế và khoa học, kĩ thuật.

B. điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện.

C. sự phát triển kinh tế, ổn định chính trị.

D. hòa bình trên thế giới được đảm bảo.

Câu 81. Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của một sô nước giai đoạn 2015 – 2020. (Đơn vị: %o)

NướcNam PhiMa-lai-xi-aBun-ga-riAn-ba-ni
Tỉ suất sinh (%o)20,716,89,011,8
Tỉ suất tử9,55,115,47,8

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ gia tăng tự nhiện của một số nước giai đoạn 2015 – 2020?

A. Nam Phi nhỏ hơn Ma-lai-xi-a.

B. Ma-lai-xi-a nhỏ hơn Bun-ga-ri.

C. Bun-ga-ri lớn hơn An-ba-ni.

D. An-ba-ni lớn hơn Nam Phi.

Câu 82. Cho bảng số liệu: Tốc độ gia tăng dân số tự nhiện của toàn thế giới, các nước phát triển, các nước đang phát triển qua các giai đoạn.

 (Đơn vị: %)

Giai đoạn1950 – 19551970 – 19751990 – 19952010 -20152015 -2020
Toàn thế giới17,819,515,111,810,9
Các nước phát triển11,86,52,31,20,4
Các nước đang phát triển20,624,218,414,013,0

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ gia tăng tự nhiện của thế giới, các nước phát triển, đang phát triển?

A. Càng về các giai đoạn ở sau càng giảm.

B. Các nước đang phát triển giảm liên tục.

C. Các nước phát triển có cả tăng và giảm.

D. Nước phát triển tốc độ cao hơn thế giới.

Câu 83. Cho bảng số liệu: Tốc độ gia tăng dân số tự nhiện của các châu lục qua các giai đoạn.

 (Đơn vị: %)

Giai đoạn1950 -19551970 -19751990 -19952010 -20152015 -2020
Châu Phi21,327,326,226,525,4
Châu Á19,422,916,210,79,5
Châu Âu10,35,40,3-0,1-0,6
Mỹ La-tinh và Ca-ri-bê27,025,419,211,710,2
Bắc Mỹ14,96,46,64,33,2
Châu Đại Dương14,614,412,210,69,9

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ gia tăng tự nhiện của các châu lục?

A. Các châu lục càng về các giai đoạn sau càng giảm.

B. Châu Phi có tốc độ gia tăng dân số tự nhiện rất nhỏ.

C. Bắc Mỹ có tốc độ gia tăng dân số tự nhiện lớn nhất.

D. Tốc độ gia tăng ở châu Đại Dương không ổn định.

Câu 84. Cho biểu đồ: Quy mô dân số thế giới qua một số thời kì.

Theo biểu đồ,cho biết nhận xét nào sau đây đúng về quy mô dân số thế giới qua các thời kì?

A. Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người từ 2011 đến 2020 dài nhất.

B. Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người càng về ở sau càng dài hơn.

C. Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người càng về sau càng ngắn hơn.

D. Thời gian dân số tăng thêm 1 tỉ người từ 1959 đến 1974 ngắn nhất.

Câu 85. Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của Việt Nam qua các giai đoạn 1955 – 2020. Đơn vị: %o

Giai đoạn1955 – 19601975 19801995 – 20002015 – 2020
Tỉ suất sinh42,732,819,216,9
Tỉ suất tử13,07,85,76,3

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ gia tăng tự nhiện của Việt Nam qua các giai đoạn?

A. Giai đoạn 1955 – 1960 cao hơn giai đoạn 1975 – 1980.

B. Giai đoạn 1975 – 1980 thấp hơn giai đoạn 1995 – 2000.

C. Giai đoạn 1995 – 2000 thấp hơn giai đoạn 2015 – 2020.

D. Giai đoạn 2015 – 2020 cao hơn giai đoạn 1955 – 1960.

Câu 86. Cho bảng số liệu: Tỉ số giới tính của thế giới, nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển, giai đoạn 1950 – 2020 (Đơn vị: %)

Năm19501960197019801990200020102020
Thế giới99,7100,1100,6101,0101,3101,4101,7101,7
Các nước phát triển91,192,493,493,894,294,594,695,0
Các nước đang phát triển104,0103,6103,4103,4103,3103,2103,3103,0

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ số giới tính của thế giới và các nhóm nước?                                           

A. Các nước đang phát triển có xu hướng giảm.

B. Toàn thế giới có xu hướng giảm qua các năm.

C. Các nước phát triển có xu hướng giảm nhanh.

D. Các nước phát triển và thế giới không tăng.

Câu 87. Cho bảng số liệu: Tỉ số giới tính của thế giới và các châu lục thời kì 1950 – 2020.  (Đơn vị: %)

Năm19501960197019801990200020102020
Thế giới99,7100,1100,6101,0101,3101,4101,7101,7
Châu Phi98,899,199,399,699,599,399,599,9
Châu Á104,9104,5104,3104,4104,6104,6104,9104,7
Châu Âu87,689,691,292,092,892,992,993,4
Mỹ La-tinh và Ca-ri-bê100,099,899,699,298,497,697,296,8
Bắc Mỹ99,898,597,496,596,397,297,798,0
Châu Đại Dương103,7103,0101,8100,6100,3100,2100,6100,2

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ số giới tính của thế giới và các châu lục?

A. Châu Đại Dương và Bắc Mỹ có xu hướng giảm.

B. Châu Âu, Mỹ Latinh và Ca-ri-bê có tăng nhiều.

C. Châu Phi và toàn thế giới có xu hướng giảm.

D. Châu Á và châu Âu có xu hướng tăng nhanh.

Câu 88. Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo tuổi của các châu lục năm 2020.

(Đơn vị: %)

Nhóm tuổi0-1415-6465 trở lên
Châu Phi40,356,13,5
Châu Á23,567,78,9
Châu Âu16,164,819,1
Mỹ La-tinh và Ca-ri-bê23,967,19,0
Bắc Mỹ18,165,116,8
Châu Đại Dương23,663,612,8

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dần số theo tuồi của các châu lục năm 2020?

A. Châu Phi có cơ cấu dân số trẻ.                 B. Châu Âu có cơ cấu dân số già.

C. Bắc Mỹ có cơ cấu dân số già.                  D. Châu Á có cơ cấu dân số trẻ.

Câu 89. Cho bảng số liệu:Cơ cấu dân số theo tuổi của thế giới thời kì 1950 – 2020.

                                                                                                                      (Đơn vị: %)

Năm19501960197019801990200020102020
0-14 tuổi34,337,237,535,332,830,127,025,4
15-64 tuổi60,657,857,258,861,063,065,565,3
65 tuổi trở lên5,15,05,35,96,26,97,69,3

Theo bảng số liệu, nhân xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi của thế giới?

A. 0 -14 tuổi giảm, 15 – 64 tuổi tăng, 65 tuổi trở lên giảm.

B. 0 -14 tuổi giảm,15 – 64 tuổi tăng, 65 tuổi trở lên tăng.

C. 0 -14 tuổi tăng, 15 – 64 tuổi tăng, 65 tuổi trở lên tăng.

D. 0 -14 tuổi giảm, 15 – 64 tuổi giảm, 65 tuổi trở lên tăng.

Câu 90. Theo Bảng *. Cơ cấu dân số theo tuổi của thế giới và các nhóm nước năm 2020,

Cơ cấu dân số theo tuổi của thế giới và các nhóm nước năm 2020

(Đơn vị: %)

                  Nhóm nước Chỉ tiêuThế giớiCác nước phát triểnCác nước đang phát triển
Tỉ trọng dân số 0 – 14 tuổi25,416,427,2
Tỉ trọng dân số 15 – 64 tuổi65,264,365,4
Tỉ trọng dân số 65 tuổi trở lên9,319,37,4
Tỉ số phụ thuộc chung53,355,452,9
Tỉ số phụ thuộc trẻ em39,025,441,6
Tỉ số phụ thuộc người già14,330,011,3
Chỉ số già hoá36,7117,8274

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số các nhóm nước năm 2020?

A. Các nước đang phát triển có chỉ số già hoá cao hơn nhiêu ở các nước phát triển.

B. Các nước đang phát triển có tỉ lệ phụ thuộc trẻ em thấp hơn các nước phát triển.

C. Các nước đang phát triển có tỉ lệ phụ thuộc chung thấp hơn các nước phát triển.

D. Các nước đang phát triển có tỉ lệ phụ thuộc người già cao hơn ở nước phát triển.

Câu 91. Theo Bảng * Cơ cấu dân số theo tuổi của thế giới và các nhóm nước năm 2020, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số các nước đang phát triển năm 2020?

A. Tỉ trọng dân số 0 – 14 tuổi thấp hơn các nước phát triển.

B. Tỉ trọng dân số 15 – 64 tuổi thấp hơn các nước phát triển.

C. Tỉ trọng dân số 65 tuổi trở lên thấp hơn các nước phát triển.

D. Tỉ số phụ thuộc trẻ em thấp hơn nhiều các nước phát triển.

Câu 92. Theo Bảng * Cơ cấu dân số theo tuổi của thế giới và các nhóm nước năm 2020, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số các nước phát triển năm 2020?

A. Tỉ trọng dân số0 – 14 tuổi cao hơn các nước đang phát triển.

B. Tỉ trọng dân số 15 – 64 tuổi cao hơn các đang nước phát triển.

C. Tỉ trọng dân số 65 tuổi trở lên cao hơn các nước đang phát triển.

D. Tỉ số phụ thuộc người già thấp hơn ở các nước đang phát triển.

Câu 93. Dân số Việt Nam cuối năm 2003 là 80,7 triệu người, đầu năm là 79,4 triệu người, năm này có 1,72 triệu trẻ em ra đời. Tỷ lệ sinh của nước ta năm 2003 là

A. 19 ‰.                              B. 1,9 ‰.                    C. 21,3 ‰.                      D. 2,1‰.

Câu 94. Tỉ suất sinh thô và tử thô của nước ta năm 2002 là 22,8% và 5,8 %. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên của nước ta là

A. 28,6 %.                           B. 17 %.                      C. 1,7 % .                          D. 17,5%.

Câu 95. Dân số châu Phi giảm mạnh trong giai đoạn 1650 đến 1850 là do

A. các dòng di cư sang châu Mĩ.                            B. gia tăng tự nhiên giảm.

C. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt.                          D. nghèo đói, bệnh tật.

Câu 96. Yếu tố nào hiện nay giữ vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định tỉ suất sinh?

A. Phong tục tập quán.                                          B. Trình độ phát triển kinh tế.

C. Chính sách dân số.                                            D. Tự nhiên – sinh học.

Câu 97. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là

A. tiến bộ về ý tế và khoa học, kĩ thuật.

B. điều kiện sống và thu nhập được cải thiện.

C. sự phát triển kinh tế – xã hội và y tế.

D. hoà bình trên thế giới được đảm bảo.

Câu 98. Sự bùng nổ dân số ở các nước đang phát triển dẫn đến hậu quả nghiêm trọng nhất nào sau đây?

A. Kinh tế – xã hội phát triển chậm.

B. Tài nguyên môi trường bị ô nhiễm, suy giảm.

C. Chất lượng cuộc sống của người dân thấp.

D. Sức ép lên kinh tế – xã hội và môi trường.

Câu 99.  Năm 1999 nước ta có 38,8 triệu người là nữ giới; 37,7 triệu người là nam giới. Như vậy tỉ số giới tính của nước ta là

A. nữ 50,8 %; nam 49,2%                                       B. 103 nữ / 100 nam
C. 96 nam / 100 nữ                                                 D.  100 nữ /103 nam

Câu 100. Cho bảng số liệu sau:

DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005 VÀ 2015

Châu lụcDân số (triệu người)
20052015
Châu Đại Dương3340
Châu Á (trừ Liên Bang Nga)39204397
Châu Âu (kể cả Liên Bang Nga)730742
Châu Mĩ888987
Châu Phi9061171
Toàn thế giới64777337

(Nguồn số liệu theo sách giáo khoa Địa lí 10-Nhà xuất bản giáo dục 2019, Internet 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số năm 2005 và năm 2015 của các châu lục?

A. Châu Á tăng chậm hơn Châu Âu.

B. Châu Âu tăng chậm hơn châu Đại Dương.

C. Châu Đại Dương tăng nhanh hơn châu Phi.

D. Châu Đại Dương tăng chậm hơn châu Mĩ.

Câu 101. Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Tỉ người)

Năm18041927195919741987199920112025
Số dân12345678

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2019, NXB thống kê 2020)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi nói về tình hình tăng dân số của thế giới giai đoạn 1804-2020?

A. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người ngày càng tăng.

B. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người ngày càng giảm.

C. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người luôn bằng nhau.

D. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người tăng theo cấp số nhân.

Câu 102. Dân số Việt Nam vào thời điểm 01/04/2014 là 90,5 triệu người, trong đó dân số nam là 44,7 triệu người, dân số nữ là 45,8 triệu người. Cho biết tỉ số giới tính của dân số Việt Nam vào thời điểm 01/04/2014.

A. 97.6%.                  B. 96.9%.                     C. 49.4%.                   D. 50.6%.

Câu 103. Ý nghĩa của tỉ lệ giới tính là

A. cho biết trong tổng số dân, trung bình cứ 100 nữ thì có bao nhiêu nam.

B. cho biết dân số nam hoặc dân số nữ chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số dân.

C. cho biết cơ cấu dân số theo giới của mỗi nước.

D. cho biết cơ cấu dân số theo độ tuổi của các quốc gia.

Câu 104. Năm 2005 dân số thế giới là 6477 triệu người, trong đó 77% dân số trong độ tuổi lao động, tức là bằng

A. 4987 triệu người.                                     B. 4897 triệu người.

C. 4789 triệu người.                                     D. 4879 triệu người.

Câu 105. Ý nào sau đây là nguyên nhân làm cho tỉ số nam nữ khác nhau theo không gian và thời gian

A. Chiến tranh làm nam chết nhiều hơn nữ.
B. Tuổi thọ trung bình của nữ thường cao hơn nam.
C. Nam thường di cư nhiều hơn nữ.
D. Chiến tranh, tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam, nam di cư nhiều hơn nữ.

IV. VẬN DỤNG CAO

Câu 106: Tỉ suất sinh thô của dân số nước ta gần đây có xu hướng giảm chủ yếu do tác động của

A. chính sách dân số hiệu quả và sự phát triển kinh tế.

B. thay đổi phong tục tập quán, cơ cấu dân số già hóa.

C. giáo dục dân số, nhận thức của người dân chuyển biến.

D. môi trường đang ô nhiễm, điều kiện sống khó khăn.

Câu 107. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất tử thô thấp hơn nhiều so với các nước kinh tế phát triển không phải là do

A. cơ cấu dân số trẻ, người cao tuổi thấp.

B. sự phát triển của y tế và khoa học kĩ thuật.

C. tỉ suất tử vong ở trẻ em giảm nhiều.

D. cơ cấu dân số già, tỉ lệ người cao tuổi cao.

Câu 108. Đâu không phải là nguyên nhân làm cho tỷ số nam nữ của nước ta khác nhau theo không gian và thời gian?

A. Chiến tranh làm nam chết nhiều hơn nữ

B. Tuổi thọ trung bình của nữ thường cao hơn nam

C. Tâm lý xã hội trọng nam khinh nữ.

D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

Câu 109. Dân số của Việt Nam năm 2015 là 93.4 triệu người, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam là 1%. Vậy dân số của Việt Nam năm 2016 là

A. 94.334 triệu người.

B. 94.344 triệu người

C.94.434 triệu người.

D.94.444 triệu người

Câu 110. Giả sử tỉ suất gia tăng dân số của toàn thế giới năm 2015 là 1,2% và không thay đổi trong suốt thời kì 2000 – 2020, biết rằng số dân toàn thế giới năm 2015 là 7346 triệu người. Số dân của năm 2014 là

A. 7257,8 triệu người.

B. 7287,8 triệu người.

C. 7169,6 triệu người.

D. 7258,9 triệu người.

Câu 111. Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo tuổi của thế giới thời kì 1980 – 2020

Năm19801990200020102020
0-14 tuổi35,332,830,127,025,4
15-64 tuổi58,861,063,065,565,3
65 tuổi trở lên5,96,26,97,69,3

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số theo tuổi của thế giới thời kì 1980 – 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.

B. Kết hợp.

C. Đường.

D. Miền.

Câu 112. Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Tỉ người)

Năm18041927195919741987199920112025
Số dân12345678

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2019, NXB thống kê 2020)

Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô dân số thế giới giai đoạn 1804 – 2025, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.

B. Kết hợp.

C. Đường.

D. Cột.

Câu 113. Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của một sô nước giai đoạn 2015 – 2020.

Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của một số nước giai đoạn 2015 – 2020

NướcNam PhiMa-lai-xi-aBun-ga-riAn-ba-ni
Tỉ suất sinh (%o)20,716,89,011,8
Tỉ suất tử (%o)9,55,115,47,8

Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ suất sinh và tỉ suất tử của một số quốc gia, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.

B. Kết hợp.

C. Đường.

D. Tròn.

Câu 114. Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DÂN SỐ HOẠT ĐỘNG THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA THẾ GIỚI

VÀ CÁC NHÓM NƯỚC, NĂM 2020

 Đơn vị: %

Nhóm nướcChia ra
Khu vực 1Khu vực 2Khu vực 3
Thế giới26,923,050,1
Các nước phát triển3,022,974,1
Các nước đang phát triển32,123,144,8

Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế của thế giới và các nhóm nước năm 2022, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn.

B. Kết hợp.

C. Đường.

D. Cột.

Join The Discussion