Câu 1. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 26 hãy cho biết, phía bắc của vùng Trung và miền núi Bắc Bộ giáp với?
A. Trung Quốc. B. Lào. C. Bắc Trung Bộ. D. Vịnh Bắc Bộ.
Xem đáp án
Đáp án A
Câu 2. Các tỉnh thuộc vùng Tây Bắc nước ta là
A. Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Giang. B. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.
C. Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái. D. Sơn La, Điện Biên, Phú Thọ, Hà Giang.
Xem đáp án
Đáp án B
Câu 3. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Bắc Ninh. B. Tuyên Quang.
C. Thái Nguyên. D. Hà Giang.
Xem đáp án
Đáp án A
Câu 4. Diện tích tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích tự nhiên cả nước?
A. 20,5%. B. 30,5%. C. 40,5%. D. 50,5%.
Xem đáp án
Đáp án B
Câu 5. Số dân ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2006 là hơn
A. 11 triệu người. B. 12 triệu người. C. 13 triệu người. D. 14 triệu người.
Xem đáp án
Đáp án B
Câu 7.Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với biển?
A. Quảng Ninh. B. Lạng Sơn. C. Bắc Kạn . D. Tuyên Quang.
Xem đáp án
Đáp án A
Câu 8.Đất chủ yếu ở Trung du miền núi Bắc bộ là
A. đất feralit trên đá vôi. B. đất feralit trên đá badan.
C. đất phù sa cổ. D. đất đồng cỏ và đất pha cát.
Xem đáp án
Đáp án A
Câu 9. Mật độ dân số ở miền núi của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là khoảng
A. 50-100 người/km². B. 100-150 người/km²
C. 150-200 người/km² D. 1200-250 người/km2.
Xem đáp án
Đáp án A
Câu 10. Nét đặc trưng về vị trí địa lí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. có cửa ngõ giao lưu với thế giới. B. có biên giới chung với hai nước, giáp biển.
C. giáp hai vùng kinh tế, giáp biển. D. giáp Lào, giáp biển.
Xem đáp án
Đáp án B
Câu 11. Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc ít người
A. Tày, Ba Na, Hoa. B. Thái, Vân Kiều, Dao.
C. Tày, Nùng, M’nông. D. Tày, Nùng, Mông.
Xem đáp án
Đáp án D
Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết vị trí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ không có đặc điểm này ?
A. giáp Trung Quốc và thượng Lào. B. giáp vùng kinh tế Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
C. giáp với vịnh Bắc Bộ. D. giáp Đông Bắc Campuchia.
Xem đáp án
Đáp án D
Câu 13. Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ chủ yếu là
A. cây cận nhiệt và ôn đới. B. cafe, cao su, rau màu.
C. cây cận nhiệt và nhiệt đới. D. cây chè, cây công nghiệp ngắn ngày.
Xem đáp án
Đáp án A
Câu 14. Sản lượng khai thác than của nước ta đạt khoảng
A. 3 vạn tấn/năm B. 30 nghìn tấn/ năm.
C. 3 tỉ tấn/ năm. D. 30 triệu tấn/năm.
Xem đáp án
Đáp án D
Câu 15.Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ có những trung tâm công nghiệp nào ?
A. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả. C. Thái Nguyên, Hạ Long, Bắc Ninh.
B. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả. D. Hạ Long, Bắc Ninh, Việt Trì.
Xem đáp án
Đáp án A
Câu 16 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung Du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Vân Đồn. B. Nghi Sơn. C. Đình Vũ –Cát Hải. D. Vũng Áng.
Xem đáp án
Đáp án A
Câu 17. Ý nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. khai thác chế biến khoáng sản và thủy điện B. trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu.
C. rau quả cận nhiệt và ôn đới, chăn nuôi gia súc. D. cây lương thực, thực phẩm, chăn nuôi gia cầm.
Xem đáp án
Đáp án D
Câu 18. Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là
A. đậu tương. B. cà phê. C. chè. D. thuốc lá.
Xem đáp án
Đáp án C
Câu 19. Các nhà máy thủy điện đã và đang xây dựng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Hòa Bình, Thác Bà, Sơn La. B. Hòa Bình, Thác Bà, Trị An.
C. Hòa Bình, Trị An, Sơn La. D. Đa Nhim, Thác Bà, Sơn La.
Xem đáp án
Đáp án A
Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Hà Giang B. Cao Bằng. C. Lạng Sơn. D. Thái Nguyên.
Xem đáp án
Đáp án A
Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, theo biểu đồ cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, cho biết nhận định nào sau đây đúng ?
A. tỉ trọng nông, lâm, thủy sản lớn nhất. B. tỉ trọng công nghiệp và xây dựng nhỏ nhất.
C. tỉ trọng nông, lâm, thủy sản nhỏ nhất. D. tỉ trọng công nghiệp và xây dựng lớn nhất.
Xem đáp án
Đáp án B