Trắc nghiệm địa lí 10

Trắc nghiệm bài 17 Địa lí 10 Cánh diều

Trắc nghiệm bài 17 Địa lí 10 Cánh diều: Phân bố dân cư và đô thị hóa

I. NHẬN BIẾT

Câu 1. Tiêu chí nào sau đây được sử dụng để thể hiện tình hình phân bố dân cư?

A. Quy mô số dân.                                                            

B. Mật độ dân số.

C. Cơ cấu dân số.                                                             

D. Loại quần cư.

Câu 2. Khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới hiện nay là

A. Tây Âu.                                                                        

B. Đông Á.           

C. Ca-ri-bê.                                                                        

D. Nam Âu.

Câu 3. Khu vực có mật độ dân số thấp nhất thế giới hiện nay là

A. Trung Phi.                                                                    

B. Bắc Mỹ.

C. châu Đại Dương.                                                          

D. Trung – Nam Á.

Câu 4. Khu vực nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số cao nhất?

A. Đông Á.                                                                       

B. Đông Nam Á.

C. Trung – Nam Á.                                                           

D. Tây Á.

Câu 5. Khu vực nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số thấp nhất?

A. Đông Á.                                                                       

B. Đông Nam Á.

C. Trung – Nam Á.                                                           

D. Tây Á.

Câu 6. Khu vực nào sau đây ở châu Phi có mật độ dân số thấp nhất hiện nay?

A. Bắc Phi.                                                                        

B. Tây Phi.

C. Đông Phi.                                                                      

D. Nam Phi.

Câu 7. Khu vực nào sau đây ở châu Phi có mật độ dân số cao nhất hiện nay?

A. Bắc Phi.                                                                        

B. Tây Phi.

C. Đông Phi.                                                                      

D. Nam Phi.

Câu 8. Khu vực nào sau đây ở châu Âu có mật độ dân số cao nhất hiện nay?

A. Bắc Âu.                                                                         

B. Đông Âu.                        

C. Nam Âu.                                                                       

D. Tây Âu.

Câu 9. Khu vực nào sau đây ở châu Âu có mật độ dân số thấp nhất hiện nay?

A. Bắc Âu.                                                                         

B. Đông Âu.                        

C. Nam Âu.                                                                       

D. Tây Âu.

Câu 10. Khu vực nào sau đây ở châu Mỹ có mật độ dân số cao nhất hiện nay?

A. Bắc Mỹ.                                                                        

B. Ca-ri-bê.

C. Nam Mỹ.                                                                       

D. Trung Mỹ.

Câu 11. Khu vực nào sau đây ở châu Mỹ có mật độ dân số thấp nhất hiện nay?

A. Bắc Mỹ.                                                                        

B. Ca-ri-bê.                          

C. Nam Mỹ.                                                                       

D. Trung Mỹ.

Câu 12. Châu lục nào sau đây có tỉ trọng lớn nhất trong dân cư toàn thế giới?

A. Á.                                    

B. Âu.                                  

C. Mỹ.                                 

D. Phi.

Câu 13. Các quốc gia, khu vực nào sau đây có dân số tập trung đông đúc vào loại hàng đầu thế giới?

A. Ấn Độ, Trung Quốc, Tây Âu.                             

B. Ấn Độ, Trung Quốc, Bắc Mỹ.

C. Trung Quốc, Tây Âu, Đông Nam Á.                  

D. Trung Quốc, Tây Âu, Tây Nam Á.

Câu 14. Các khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt?

A. Bắc Phi, Tây Ô-xtrây-li-a.                                   

B. Tây Ô-xtrây-li-a, Bắc Mỹ.

C. Nam Mỹ, Nam Phi.                                             

D. Nam Phi, Nam Âu.

Câu 15. Châu lục nào sau đây có tỉ trọng nhỏ nhất trong dân cư toàn thế giới?

A. Phi.                                 

B. Đại Dương.                            

C. Âu.                                          

D. Mỹ.

Câu 16. Tỉ lệ dân thành thị thế giới hiện nay

A. xu hướng tăng.                                                   

B. xu hướng giảm.

C. không biến động.                                               

D. tăng nhanh nước phát triển.

Câu 17. Các châu lục nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị vào loại cao nhất hiện nay?

A. Mỹ, Đại dương.                                                   

B. Phi, Đại Dương.

C. Châu Á, Mỹ.                                                        

D. Châu Âu, Á.

Câu 18. Châu lục nào sau đây có tỉ lệ dân thành thị nhỏ nhất hiện nay?

A. Mỹ.                                 

B. Phi.                                 

C. Á.                                    

D. Âu.

Câu 19. Khu vực nào sau đây ở châu Á có tỉ lệ dân thành thị cao nhất?

A. Bắc Á.                            

B. Nam Á.                           

C. Đông Á.                          

D. Trung Á.

Câu 20. Các khu vực nào sau đây ở châu Âu có tỉ lệ dân thành thị cao nhất?

A. Bắc Âu và Tây Âu.                                            

B. Tây Âu và Trung Âu.

C. Trung Âu và Đông Âu.                                      

D. Đông Âu và Nam Âu.

II. THÔNG HIỂU.

Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố dân cư trên thế giới?

A. Không đều trong không gian.                             

B. Có biến động theo thời gian.

C. Hiện tượng xã hội có quy luật.                           

D. Hình thức biểu hiện quần cư.

Câu 22. Nguyên nhân nào sau đây có tính quyết định đến phân bố dân cư?

A. Trình độ phát triển sản xuất.                              

B. Tính chất của ngành sản xuất.

C. Các điều kiện của tự nhiện.                                

D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.

Câu 23. Ảnh hưởng của đô thị hóa đến kinh tế là

A. phổ biến văn hóa và lối sống đô thị.                  

B. tạo việc làm, tăng thu nhập.

C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.                                

D. thay đổi cơ cấu lao động.

Câu 24. Nhân tố quyết định đến hướng phát triển của đô thị trong tương lai là

A. sự phát triển kinh tế.                                          

B. lối sống, mức thu nhập.  

C. chính sách phát triển đô thị.                              

D. vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên.

Câu 25. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến

A. mức độ và tốc độ đô thị hóa.                             

B. khả năng mở rộng không gian đô thị.

C. quy mô và chức năng đô thị.                             

D. cơ cấu kinh tế, cơ cấu lao động đô thị.

Câu 26. Nhân tố kinh tế xã hội tác động đến

A. chức năng, bản sắc đô thị.                                 

B. khả năng mở rộng không gian đô thị.

C. quy định chức năng đô thị.                                

D. hình thành hệ thống đô thị toàn cầu.

Câu 27. Nhân tố qui định chức năng của đô thị là

A. sự phát triển kinh tế.                                          

B. dân cư – xã hội.

C. điều kiện tự nhiên.                                             

D. vị trí địa lí.

Câu 28. Ảnh hưởng của đô thị hóa đến xã hội là

A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.                             

B. tạo việc làm, nâng cao thu nhập.

C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.                                

D. tạo môi trường đô thị chất lượng.

Câu 29. Ảnh hưởng của đô thị hóa đến môi trường là

A. phổ biến văn hóa và lối sống đô thị.                  

B. tạo việc làm, nâng cao thu nhập.

C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.                                

D. tạo môi trường đô thị chất lượng.

Câu 30. Tác động tiêu cực của đô thị hóa đến kinh tế, xã hội và môi trường không phải là

A. cơ sở hạ tầng đô thị quá tải.                               

B. sức ép đến vấn đề việc làm.

C. tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ.                    

D. chất lượng môi trường không đảm bảo.

Câu 31. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của quá trình đô thị hoá?

A. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh

B. Đời sống của người dân thành thị ngày càng được nâng cao

C. Dân cư tập trung vào các đô thị lớn và cực lớn

D. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị

Câu 32. Quá trình đô thị hóa không có đặc điểm nào sau đây?

A. Phổ biến rộng rãi lối sống đô thị.

B. Tăng tỉ trọng lao động trong nông nghiệp.

C. Tăng số lượng và qui mô của các thành phố.

D. Tăng tỷ trọng dân thành thị trong tổng số dân.

Câu 33. Lối sống đô thị ngày càng được phổ biến rộng rãi là do

A. kinh tế ở nông thôn ngày càng phát triển.

B. dân nông thôn ra thành phố làm việc ngày càng nhiều.

C. dân thành thị di cư về nông thôn mang theo lối sống đô thị.

D. giao thông vận tải, thông tin liên lạc phát triển, sự giao lưu dễ dàng.

Câu 34. Đô thị hóa là một quá trình

A. làm thu hẹp mạng lưới đô thị.        

B. tập trung dân cư đông ở đô thị nhỏ.

C. tích cực nếu gắn với công nghiệp hóa.

D. tiêu cực nếu qui mô của các thành phố quá lớn.

Câu 35. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của đô thị hoá?

A. Là một quá trình về văn hoá – xã hội.

B. Quy mô và số lượng đô thị tăng nhanh.

C. Tăng nhanh sự tập trung dân thành thị.

D. Lối sống thành thị phổ biến rộng rãi.

Câu 36. Đặc điểm nào sau đây đúng với quá trình đô thị hoá đang diễn ra trên thế giới hiện nay?

A. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.                           

B. Tỉ lệ dân nông thôn không giảm.

C. Tỉ lệ dân thành thị giảm nhanh.                          

D. Tỉ lệ dân nông thôn tăng nhanh.

Câu 37. Đặc điểm của đô thị hoá không phải là

A. dân cư thành thị theo hướng tăng nhanh.

B. dân cư tập trung vào các thành phố lớn.

C. phổ biến rộng rãi lối sống của thành thị.

D. phổ biến nhiều loại giao thông thành thị.

Câu 38. Sự việc nào sau đây không được thúc đẩy nhanh bởi đô thị hoá?

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế.                                 

B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C. Sự thay đổi phân bố dân cư.                                

D. Giảm sức ép tới môi trường.

Câu 39. Phát biểu nào sau đây không đúng với ảnh hướng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế – xã hội?

A. Góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.

B. Góp phần thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C. Làm ổn định lâu dài tình hình phân bố dân cư.

D. Làm thay đổi các quá trình hôn nhân ở đô thị.

Câu 40. Hoạt động có tác động trực tiếp đến việc phát triển đô thị hoá là

A. công nghiệp.                                                        

B. giao thông vận tải.

C. du lịch.                                                                

D. thương mại.

Câu 41. Yếu tố có tính quyết định đến việc phân cư trên thế giới không đều là sự khác nhau về

A. phát triển kinh tế – xã hội.                                   

B. tâm lí, phong tục tập quán,

C. các điều kiện thiện nhiện.                                   

D. lịch sử quần cư, chuyển cư.

Câu 42. Dân cư thường tập trung đông đúc ở khu vực nào sau đây?

A. Đồng bằng phù sa màu mỡ.                                

B. Các nơi là địa hình núi cao.

C. Các bồn địa và cao nguyên.                                

D. Thượng nguồn các sông lớn.

Câu 43. Hoạt động sản xuất nào sau đây có dân cư tập trung đông đúc?

A. Trồng cây hoa màu.                                            

B. Trồng cây lúa nước.

C. Khai thác khoáng sản.                                         

D. Khai thác lâm sản.

Câu 44. Công thức nào sau đây thường được dùng để tính mật độ dân số?

A. Tg = S– T.                                                           

B. .

C.   .                                                            

D. .

III. VẬN DỤNG THẤP.

Câu 45. Việt Nam có dân số là 84 triệu người và diện tích khoảng 331. 900 km2 thì có mật độ dân số là

A. 234 người/ km2.

B. 324 người/ km2.

C. 253,088 người/km2.

D. 253 người/km2.

Lời giải: Để tính mật độ dân số ta áp dụng công thức: Lấy dân số chia cho diện tích (người/km2). Lưu ý đổi 84 triệu người ra số người sẽ bằng 84 000 000 người, sau đó đem chia. Cuối cùng nhớ lấy số nguyên, vì người sẽ không có số thập phân. Đáp án đúng là D.

Câu 46. Dân cư nước ta phân bố thưa thớt ở miền núi gây khó khăn chủ yếu cho việc

A. mở rộng thị trường và phát triển dịch vụ.

B. thu hút đầu tư, xây dựng khu công nghiệp.

C. thực hiện chuyển cư, đẩy mạnh đô thị hóa.

D. khai thác các tài nguyên, phát triển kinh tế.

Câu 47: Năm 2005, dân số nước ta là 83 triệu, tỉ lệ tăng dân là 1,3%. Nếu tỉ lệ này không đổi thì dân số nước ta đạt 166 triệu vào năm?

A. 2069.                   

B. 2059.                

C. 2050.                              

D. 2133.

Câu 48. Các nước ở khu vực Tây Âu có mật độ dân số cao do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Tỷ lệ nhập cư cao.                                     

B. Vị trí địa lí thuận lợi.

C. Nền kinh tế phát triển.                              

D. Khí hậu ôn hoà, ấm áp.

IV. VẬN DỤNG CAO.

Câu 49. Từ 1989 đến nay tỉ trọng dân cư Châu Âu giảm so với dân số thế giới là do

A. dân Châu Âu di cư sang các Châu khác.

B. dân số Châu Âu tăng chậm hơn các Châu khác.

C. diện tích của Châu Âu nhỏ nhất trong các Châu lục.

D. tỉ lệ tử của dân châu Âu thấp hơn các Châu lục khác.

Câu 50. Ở nước ta, đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước, nguyên nhân chủ yếu là do

A. tính chất của nền kinh tế.

B. có diện tích lớn hơn.

C. có mùa đông lạnh.

D. lịch sử khai thác lãnh thổ sớm.

Câu 51. Dân cư nước ta phân bố không đều giữa các vùng gây khó khăn lớn nhất cho việc

A. nâng cao chất lượng cuộc sống.

B. bảo vệ tài nguyên và môi trường.

C. sử dụng lao động, khai thác tài nguyên.

D. nâng cao chất lượng nguồn lao đông.

Câu 52. Cho bảng số liệu sau:

TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1900-2015

(Đơn vị: %)

Năm1950199020152020
Thành thị29, 243, 054, 056,1
Nông thôn70, 857, 046, 043,9
Thế giới100100100100

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2020, NXB thống kê 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 1950-2020, biểu đồ nào sau đây thích hợp?

A. Cột.                        

B. Đường.                   

C. Miền.                     

D. Tròn.

Câu 53. Cho bảng số liệu sau:

SỐ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1950-2020

(Đơn vị: Triệu người)

Năm1950197019902020
Thành thị751135422904379
Nông thôn1485234630373416

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2020, NXB thống kê 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân thành thị và nông thôn thế giới, giai đoạn 1950-2020, biểu đồ nào sau đây thích hợp?

A. Cột.                        

B. Đường.                   

C. Miền.                     

D. Tròn.

Câu 54. Cho bảng số liệu:DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA(Đơn vị: triệu người)

Giới tínhNăm 2010Năm 2017
Nam43,045,2
Nữ44,046,5

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết tỉ số giới tính của nước ta năm 2010 và năm 2017 lần lượt là

A. 97,7% và 97,2%.                                                 

B. 49,4% và 49,3%.

C. 50,6% và 50,7%.                                                 

D. 102,3% và 102,9%.

Câu 55. Cho bảng số liệu sau:

SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1950-2020

(Đơn vị: Triệu người)

Năm1950197019902020
Thế giới2536370053277795
Thành thị751135422904379

(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2020, NXB thống kê 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô dân số thế giới và tỉ lệ dân thành thị thế giới giai đoạn 1950-2020, biểu đồ nào sau đây thích hợp?

A. Cột.                        

B. Đường.                   

C. Kết hợp.                 

D. Tròn.

Trên đây là hệ thống câu hỏi trắc nghiệm bài 17 địa lí 10 – Sách Cánh diều. Gửi các em tham khảo. Có gì thắc mắc xin hãy để lại bình luận bên dưới.

Join The Discussion