ĐỀ THI

26 BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU ÔN THI HSG

26 BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU ÔN THI HSG, OLYMPIC 30/4 MÔN ĐỊA LÍ

PHẦN I. BÀI TẬP

BÀI TẬP 1

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2012

(Đơn vị: nghìn người)

Năm  2005 2007 2009 2010 2011 2012
Dân số nam 40521,5 41447,3 42523,4 42993,5 43446,8 43908,2
Dân số nữ 41870,6 42771,2 43501,6 43953,9 44413,6 44901,1

(Nguồn:Niên giám thống kê 2013)

Dựa vào bảng số liệu trên hãy tính tỉ số giới tính của nước ta. Nhận xét, giải thích sự thay đổi tỉ số giới tính ở nước ta và đánh giá tác động tới các vấn đề kinh tế – xã hội.

BÀI TẬP 2

 Cho bảng số liệu sau:

CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TOÀN THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1940 – 2020

(Đơn vị: %)

Năm 1940 2000 2020
Củi, gỗ 14 5 2
Than đá 57 20 16
Dầu – khí đốt 26 54 44
Năng lượng nguyên tử, thủy điện 3 14 22
Năng lượng mới (năng lượng mặt trời, địa nhiệt, sức gió…) 7 16

a. Hãy cho biết loại biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sử dụng năng lượng toàn thế giới, thời kì 1940 – 2020. Nêu các bước cần thiết phải thực hiện khi vẽ biểu đồ trên.

b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu sử dụng năng lượng toàn thế giới, thời kì 1940 – 2020.

BÀI TẬP 3

            Cho bảng số liệu sau: Sản lượng lương thực và dân số  thế giới thời kì 1970 – 2013

Năm 1970 1980 1990 2000 2005 2013
Sản lương lương thực (triệu tấn) 1213 1561 1950 2060 2080 2518
Dân số (triệu người) 3696 4454 5306 6078 6477 7137

a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng lương thực và dân số thế giới giai đoạn 1970 – 2013.

b) Nhận xét và giải thích về sản lượng lương thực và dân số thế giới giai đoạn 1970 – 2013.

BÀI TẬP 4

Cho bảng số liệu: Một số chỉ số phát triển nông nghiệp thế giới

Năm 1980 1990 2000 2005 2013
Sản lương lương thực (triệu tấn) 1561 1950 2060 2080 2518
Dân số (triệu người) 4454 5306 6078 6477 7137
 Đất sản xuất lương thực(triệu ha) 588,1 620,9 670,7 688,8 720,1

                                                         (Nguồn: data.worldbank.org)

       a) Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số chỉ số phát triển nông nghiệp thế giới giai đoạn 1980 – 2013.

            b) Nhận xét và giải thích mối quan hệ giữa dân số, diện tích đất sản xuất và sản lượng lương thực thế giới giai đoạn 1980 – 2013.

BÀI TẬP 5

Cho bảng số liệu:

Hiện trạng rừng nước ta giai đoạn 2000 – 2016

  2000 2010 2012 2014 2016
Tổng diện tích rừng (nghìn ha) 10.915,6 13.388,1 13.862,0 13.796,5 14.377,7
Rừng tự nhiên (nghìn ha) 9.444,2 10.304,8 10.423,8 10.100,2 10.242,1
Rừng trồng (nghìn ha) 1.471,4 3.083,3 3.438,2 3.696,3 4.135,5
Tỷ lệ che phủ rừng (%) 32,9 39,5 40,7 40,4 41,2

(Nguồn: https://www.mard.gov.vn/)

1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện hiện trạng rừng nước ta giai đoạn 2000 – 2016.

2. Nhận xét, giải thích về hiện trạng rừng nước ta giai đoạn 2000 – 2016.

Link tải file 26 BÀI TẬP BẢNG SỐ LIỆU ÔN THI HSG nhé các mem

Loader Loading…
EAD Logo Taking too long?

Reload Reload document
| Open Open in new tab

Tải file xuống [581.97 KB]

Join The Discussion