Trắc nghiệm bài 19 Địa lí 10 Cánh diều: Cơ cấu kinh tế, tổng sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia
BÀI 19: CƠ CẤU KINH TẾ, TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG THU NHẬP QUỐC GIA.
I. NHẬN BIẾT.
Câu 1. Cơ cấu nền kinh tế bao gồm
A. Nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng, dịch vụ.
B. Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng.
C. Ngành kinh tế, thành phần kinh tế, cấu lãnh thổ.
D. Khu vực kinh tế trong nước, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 2. Bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu nền kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao động xã hội và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là
A. cơ cấu ngành kinh tế.
B. cơ cấu thành phần kinh tế.
C. cơ cấu lãnh thổ.
D. cơ cấu lao động.
Câu 3. Cơ cấu kinh tế nào sau đây được hình thành dựa trên chế độ sở hữu?
A. cơ cấu lãnh thổ.
B. cơ cấu ngành kinh tế.
C. cơ cấu thành phần kinh tế.
D. cơ cấu lao động.
Câu 4. Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu lãnh thổ một quốc gia?
A. Vùng kinh tế.
B. Khu chế xuất.
C. Điểm sản xuất.
D. Ngành sản xuất.
Câu 5. Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu thành phần kinh tế của một quốc gia?
A. Nhà nước.
B. Ngoài Nhà nước.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Nông – lâm – ngư nghiệp.
Câu 6. Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu ngành kinh tế của
một quốc gia?
A. Trồng trọt.
B. Chăn nuôi.
C. Khai khoáng.
D. Hộ gia đình.
Câu 7. Nội dung chủ yếu nhất của cơ cấu kinh tế là
A. các bộ phận hợp thành và quan hệ giữa chúng.
B. tổng số chung và tất cả các bộ phận hợp thành.
C. sự sắp xếp các bộ phận trong cả tổng thể chung.
D. sự phân chia tổng thể chung thành các bộ phận.
Câu 8. Cơ cấu ngành kinh tế không phản ánh
A. trình độ phân công lao động xã hội.
B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
C. việc sử dụng lao động theo ngành.
D. việc sở hữu kinh tế theo thành phần.
Câu 9. Cơ cấu ngành kinh tế gồm các bộ phận nào sau đây?
A. Công nghiệp – xây dựng, dịch vụ và khu vực trong nước.
B. Nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
C. Nông – lâm – ngư nghiệp, khu vực ở trong nước và dịch vụ.
D. Công nghiệp – xây dựng, dịch vụ và khu vực ngoài nước.
Câu 10. Cơ cấu thành phần kinh tế gồm
A. khu vực kinh tế trong nước, công nghiệp – xây dựng, dịch vụ.
B. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, nông – lâm – ngư nghiệp.
C. khu vực kinh tế trong nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, công nghiệp – xây dựng.
Câu 11. Cơ cấu lãnh thổ gồm
A. vùng kinh tế, tiểu vùng kinh tế.
B. toàn cầu và khu vực, vùng, dịch vụ.
C. công nghiệp – xây dựng, quốc gia.
D. nông – lâm – ngư nghiệp, toàn cầu.
II. THÔNG HIỂU.
Câu 12. Nội dung chủ yếu nhất của cơ cấu kinh tế là
A. các bộ phận hợp thành và quan hệ giữa chúng.
B. tổng số chung và tất cả các bộ phận hợp thành.
C. sự sắp xếp các bộ phận trong cả tổng thể chung.
D. sự phân chia tổng thể chung thành các bộ phận.
Câu 13. Cơ cấu ngành kinh tế không phản ánh
A. trình độ phân công lao động xã hội.
B. trình độ phát triển lực lượng sản xuất.
C. việc sử dụng lao động theo ngành.
D. việc sở hữu kinh tế theo thành phần.
Câu 14. Cơ cấu thành phần kinh tế phản ánh được rõ rệt điều gì sau đây?
A. Trình độ phân công lao động xã hội.
B. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất.
C. Việc sử dụng lao động theo ngành.
D. Việc sở hữu kinh tế theo thành phần.
Câu 15. Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là
A. nông – lâm – ngư nghiệp rất nhỏ, dịch vụ rất lớn.
B. dịch vụ rất lớn, công nghiệp – xây dựng rất nhỏ.
C. công nghiệp – xây dựng rất lớn, dịch vụ rất nhỏ.
D. nông – lâm – ngư nghiệp rất lớn, dịch vụ rất nhỏ.
Câu 16. Thông thường những nước có vốn đầu tư ra nước ngoài cao thì
A. GNI lớn hơn GDP.
B. GNI nhỏ hơn GDP.
C. GNI/người nhỏ hơn GDP/người.
D. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI.
Câu 17. Đầu tư nước ngoài nhiều hơn đầu tư ra nước ngoài sẽ có
A. GDP lớn hơn GNI.
B. GNI lớn hơn GDP.
C. GNI/người nhỏ hơn GDP/người.
D. Tốc độ tăng GDP lớn hơn GNI.
Câu 18. Chỉ số GNI/người không có ý nghĩa trong
A. phản ánh trình độ phát triển kinh tế của các quốc gia.
B. các tiêu chí quan trọng đánh giá chất lượng cuộc sông.
C. việc so sánh mức sông của dân cư các nước khác nhau.
D. xác định tốc độ tăng trưởng và cơ cấu của nền kinh tế.
Câu 19. Phản ánh tính chất và trình độ phát triển kinh tế là
A. cơ cấu ngành kinh tế.
B. cơ cấu thành phần kinh tế.
C. cơ cấu lãnh thổ kinh tế.
D. cơ cấu dân số theo lao động.
Câu 20. Phản ánh sở hữu kinh tế và loại hình nền kinh tế là
A. cơ cấu ngành kinh tế.
B. cơ cấu thành phần kinh tế.
C. cơ cấu lãnh thổ kinh tế.
D. cơ cấu dân số theo lao động.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu lãnh thổ?
A. Là sự phân hóa về điều kiện tự nhiên theo lãnh thổ.
B. Là sản phẩm của quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.
C. Là khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ.
D. Là sự phân bố dân cư theo không gian lãnh thổ.
III. VẬN DỤNG.
Câu 22. Trong giai đoạn hiện nay, cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam đang chuyển dịch theo hướng
A. giảm khu vực I, tăng khu vực II và III.
B. giảm khu vực I và II, tăng khu vực III.
C. tăng khu vực I, giảm khu vực II và III.
D. tăng khu vực I và II, giảm khu vực III.
Câu 23. Quá trình chuyển dịch từ một nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền kinh tế dựa vào sản xuất công nghiệp gọi là
A. hiện đại hóa.
B. cơ giới hóa.
C. công nghiệp hóa.
D. hóa học hóa.
Câu 24: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là
A. tăng cường hội nhập quốc tế.
B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. khai thác hiệu quả tài nguyên.
D. sử dụng hợp lí nguồn lao động.
IV. VẬN DỤNG CAO.
Câu 25. Các nước phát triển thường có GNI lớn hơn GDP chủ yếu là do
A. đầu tư ra nước ngoài nhiều hơn nhận đầu tư vào trong nước.
B. đầu tư ra nước ngoài ít, nhận nhiều đầu tư từ nước ngoài.
C. đầu tư ra nước ngoài bằng nhận đầu tư từ nước ngoài vào.
D. có nền kinh tế công nghiệp phát triển ở trình độ rất cao.
Câu 26. Các nước đang phát triển thường có GDP lớn hơn GNI chủ yếu là do
A. đầu tư ra nước ngoài nhiều hơn nhận đầu tư vào trong nước.
B. đầu tư ra nước ngoài ít, nhận nhiều đầu tư từ nước ngoài.
C. đầu tư ra nước ngoài bằng nhận đầu tư từ nước ngoài vào.
D. có nền kinh tế công nghiệp phát triển ở trình độ rất cao.
Câu 27: Nguyên nhân làm chuyển dịch cơ cấu các thành phần kinh tế ở nước ta chủ yếu là do
A. nền kinh tế nước ta đang ngày càng hội nhập toàn cầu.
B. nước ta đang phát triển kinh tế thị trường.
C. quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
D. phát triển nền kinh tế thị trường và hội nhập toàn cầu.
Câu 28. Để nhanh chóng thoát khỏi tụt hậu, các nước đang phát triển phải
A. khai thác triệt để các nguồn nhân lực của đất nước.
B. sử dụng hợp lí các nguồn lực có sẵn kết hợp với nguồn lực từ bên ngoài.
C. dựa hoàn toàn vào các nguồn lực bên ngoài.
D. dử dụng các nguồn lực bên trong, không sử dụng các nguồn lực từ bên ngoài.
Câu 29. Cho bảng số liệu:
GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2017
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm | Tổng số | Phân theo thành phần kinh tế | ||
Khu vực nhà nước | Khu vực ngoài nhà nước | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | ||
1990 | 41,9 | 13,3 | 27,1 | 1,5 |
1995 | 228,9 | 92,0 | 122,5 | 14,4 |
2000 | 441,7 | 170,2 | 212,9 | 58,6 |
2017 | 2157,7 | 722,0 | 1054,0 | 381,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta, giai đoạn 1990-2017?
A. Khu vực nhà nước có tỉ trọng lớn thứ hai, giảm liên tục.
B. Khu vực ngoài nhà nước có tỉ trọng lớn nhất, tăng liên tục.
C. Khu vực ngoài nhà nước tăng nhanh hơn khu vực nhà nước.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tốc độ tăng nhanh nhất.
Câu 30. Cho bảng số liệu: Cơ cấu ngành kinh tế của thế giới và các nhóm thu nhập năm 2000 và 2018. (Đơn vị: %)
Nhóm nước | 2000 | 2018 | ||||||
Nông nghiệp | Công nghiệp | Dịch vụ | Thuế trừ trợ cấp sản phẩm | Nông nghiệp | Công nghiệp | Dịch vụ | Thuế trừ trợ cấp sản phẩm | |
Nước thu nhập cao | 1,8 | 26,2 | 65,8 | 6,2 | 1,3 | 22,9 | 69,6 | 6,2 |
Nước thu nhập trung bình | 12,0 | 36,1 | 46,7 | 5,2 | 7,9 | 32,2 | 54,1 | 5,8 |
Nước thu nhập thấp | 30,9 | 25,1 | 39,5 | 4,5 | 22,7 | 20,4 | 34,5 | 22,4 |
Thế giới | 4,9 | 29,0 | 60,2 | 5,9 | 3,2 | 25,6 | 65,0 | 6,2 |
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu ngành kinh tế của thế giới và các nhóm thu nhập năm 2018 so với 2000?
A. Nước thu nhập cao có tỉ trọng ở nông nghiệp giảm.
B. Nước thu nhập trung bình có tỉ trọng dịch vụ giảm.
C. Nước có thu nhập thấp có tỉ trọng nông nghiệp tăng.
D. Tỉ trọng của công nghiệp thế giới có xu hướng tăng.
Câu 31. Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP của thế giới năm 2010 và 2019
(Đơn vị: %)
2010 | 2019 | |
Nông, lâm, thủy sản | 3,8 | 4,0 |
Công nghiệp, xây dựng | 27,7 | 26,7 |
Dịch vụ | 63,4 | 64,9 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm | 5,1 | 4,4 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu GDP của thế giới năm 2010 và 2019, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Tròn.
C. Cột.
D. Miền.
Trên đây là hệ thống câu hỏi trắc nghiệm bài 19 địa lí 10 – Sách Cánh diều, các em cùng tham khảo nhé.